Đọc nhanh: 封锁 (phong toả). Ý nghĩa là: phong toả; bao vây; chặn; toả; toả bế, phong toả (áp dụng những biện pháp quân sự, không cho thông hành), vây hãm. Ví dụ : - 经济封锁 bao vây kinh tế. - 封锁消息 chặn tin tức. - 封锁线 đường phong toả
Ý nghĩa của 封锁 khi là Động từ
✪ phong toả; bao vây; chặn; toả; toả bế
(用强制力量) 使跟外界联系断绝
- 经济封锁
- bao vây kinh tế
- 封锁消息
- chặn tin tức
✪ phong toả (áp dụng những biện pháp quân sự, không cho thông hành)
(采取军事等措施) 使不能通行
- 封锁线
- đường phong toả
- 封锁 边境
- phong toả biên giới
✪ vây hãm
团团围住使没有出路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封锁
- 封山育林
- trồng cây gây rừng
- 身 任封疆
- thân mang trách nhiệm tướng soái
- 锁边
- thùa mép; vắt sổ
- 封锁 边境
- phong toả vùng biên giới
- 封锁 边境
- phong toả biên giới
- 封锁消息
- chặn tin tức
- 封锁线
- đường phong toả
- 经济封锁
- bao vây kinh tế
- 平毁 敌人 的 封锁 沟
- phá huỷ công sự của địch。
- 消息 封锁 得 很 严密
- tin tức được kiểm soát chặt chẽ
- 打断 了 封建 的 锁链
- chặt đứt xiềng xích phong kiến.
- 突破 了 敌人 的 重重 封锁 终于 到达 陕北
- cô ấy phá vỡ hàng loạt cuộc phong tỏa của kẻ thù và cuối cùng đến được phía bắc Thiểm Tây
- 越南 出现 一例 本土 疑似病例 岘港 C 医院 已 被 封锁
- Việt nam xuất hiện một trường hợp nghi nhiễm, bệnh viện C cũng đã bị phong tỏa.
- 约克 街 昨晚 就 被 封锁 了
- Phố York đã đóng cửa từ đêm qua.
- 他们 在 努力 突破 封锁
- Họ đang nỗ lực đột phá phong tỏa.
- 警方 封锁 了 这个 区域 直至 拆除 炸弹 的 引信 为止
- Cảnh sát đã phong tỏa khu vực này cho đến khi tháo gỡ được điện cầu chì của bom.
- 河内 已经 解除 封锁 令 了 , 终于 可以 找 我 闺蜜 啦
- Hà Nội dỡ bỏ lệnh phong tỏa, cuối cùng tôi cũng có thể đi tìm bạn thân rồi
- 政府 封锁 了 这个 区域
- Chính phủ đã phong tỏa khu vực này.
- 他 突破 了 封锁 进入 城市
- Anh ta phá phong tỏa, tiến vào thành phố.
- 等 我 写 完 这 封信 再 走 也 不晚
- Đợi tôi viết xong bức thư này rồi đi cũng không muộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 封锁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封锁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm封›
锁›