Đọc nhanh: 对火 (đối hoả). Ý nghĩa là: mồi lửa; xin lửa; xin tí lửa (hút thuốc).
Ý nghĩa của 对火 khi là Danh từ
✪ mồi lửa; xin lửa; xin tí lửa (hút thuốc)
(对火儿) 吸烟时借别人燃着的烟点燃自己的烟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对火
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 哥哥 对 妹妹 很 冷漠
- Anh trai rất lạnh lùng với em gái.
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 看 火色
- xem độ lửa
- 情况 肯定 对 我们 有利
- Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .
- 他 对 她 的 爱 洞若观火
- Tình yêu của anh dành cho cô thấy rõ mồn một.
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 相对 书市 现场 的 火爆 书市 官网 非常 冷清
- So với mức độ phổ biến của thị trường sách, trang web chính thức của thị trường sách rất vắng vẻ.
- 但 别忘了 你 对 游泳池 的 过滤器 是 多么 火 大
- Hãy nhớ bạn đã bực mình như thế nào về bộ lọc hồ bơi?
- 大家 都 对 火锅 感兴趣
- Mọi người đều có hứng thú với món lẩu.
- 你别 起火 , 听 我 慢慢 地 对 你 说
- anh đừng nóng, từ từ để tôi nói với anh.
- 发泄 怒火 对 解决问题 没有 帮助
- Trút giận không giúp giải quyết vấn đề.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
火›