对话框 duìhuà kuāng

Từ hán việt: 【đối thoại khuông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "对话框" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đối thoại khuông). Ý nghĩa là: Hộp thoại (dialog box).

Từ vựng: Chủ Đề Máy Tính

Xem ý nghĩa và ví dụ của 对话框 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 对话框 khi là Danh từ

Hộp thoại (dialog box)

在图形用户界面中,对话框(又称对话方块[1])是一种特殊的视窗, 用来在用户界面中向用户显示信息,或者在需要的时候获得用户的输入响应。之所以称之为“对话框”是因为它们使计算机和用户之间构成了一个对话——或者是通知用户一些信息,或者是请求用户的输入,或者两者皆有。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对话框

  • - éi 这话 zhèhuà duì ya

    - Ê, mày nói thế là không đúng đâu nhé.

  • - 同事 tóngshì 开启 kāiqǐ le 对话 duìhuà

    - Anh ấy đã mở lời với đồng nghiệp.

  • - de 讲话 jiǎnghuà duì 启发 qǐfā 很大 hěndà

    - Bài giảng của anh ấy đã truyền cảm hứng cho tôi rất nhiều.

  • - wèn 的话 dehuà 对答 duìdá 上来 shànglái

    - hỏi nó nó trả lời không được.

  • - 九九归一 jiǔjiǔguīyī 还是 háishì 的话 dehuà duì

    - suy cho cùng, anh ấy nói đúng.

  • - 他们 tāmen 面对面 miànduìmiàn 谈话 tánhuà

    - Họ nói chuyện trực tiếp với nhau.

  • - 好多 hǎoduō rén duì 老师 lǎoshī 的话 dehuà dōu 半信半疑 bànxìnbànyí

    - Rất nhiều người đều bán tín bán nghi về lời thầy nói.

  • - 的话 dehuà duì 没有 méiyǒu 发生 fāshēng 效力 xiàolì

    - lời nói của bạn không có hiệu lực gì với anh ấy.

  • - 这是 zhèshì 对方 duìfāng 付费 fùfèi 电话 diànhuà

    - Đây là một cuộc gọi thu thập

  • - 厂方 chǎngfāng 工人 gōngrén 直接对话 zhíjiēduìhuà

    - Nhà máy và công nhân trực tiếp đối thoại.

  • - 这话 zhèhuà yǒu duì de 地方 dìfāng yǒu duì de 地方 dìfāng

    - Câu này có chỗ đúng, cũng có chỗ sai.

  • - 我们 wǒmen zhǐ 看到 kàndào le 一方 yīfāng de 对话 duìhuà

    - Chúng tôi chỉ có một mặt của cuộc trò chuyện.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 对方 duìfāng 进行 jìnxíng 对话 duìhuà

    - Chúng ta cần đàm phán với đối phương.

  • - 我要 wǒyào 一通 yítòng 对方 duìfāng 付费 fùfèi 电话 diànhuà

    - Vâng, tôi muốn thực hiện một cuộc gọi thu tiền

  • - 如果 rúguǒ 中国 zhōngguó 北京 běijīng 绝对 juéduì 非去不可 fēiqùbùkě 假使 jiǎshǐ 非去不可 fēiqùbùkě 的话 dehuà jiù

    - Nếu bạn đến Trung Quốc, Bắc Kinh nhất định phải đi. Giả sử không đi không được, thì cô ấy phải đi.

  • - 需要 xūyào 背诵 bèisòng zhè duàn 对话 duìhuà

    - Tôi cần học thuộc đoạn hội thoại này.

  • - 他们 tāmen 两人 liǎngrén shuō 的话 dehuà 根本 gēnběn 对不上 duìbùshàng chá ér

    - lời nói của hai người không khớp với nhau.

  • - 场面 chǎngmiàn zhōng de 对话 duìhuà hěn 有趣 yǒuqù

    - Cuộc đối thoại trong tình huống rất thú vị.

  • - 偶然 ǒurán 听到 tīngdào 他们 tāmen de 对话 duìhuà

    - Tình cờ nghe thấy cuộc trò chuyện của họ.

  • - 领导 lǐngdǎo 群众 qúnzhòng 经常 jīngcháng 对话 duìhuà 可以 kěyǐ 加深 jiāshēn 彼此 bǐcǐ de 了解 liǎojiě

    - lãnh đạo nên tiếp xúc thường xuyên với quần chúng có thể tăng thêm sự hiểu biết giữa hai bên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 对话框

Hình ảnh minh họa cho từ 对话框

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对话框 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Kuāng , Kuàng
    • Âm hán việt: Khuông
    • Nét bút:一丨ノ丶一一一丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DSMG (木尸一土)
    • Bảng mã:U+6846
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao