对不住 duì bù zhù

Từ hán việt: 【đối bất trụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "对不住" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đối bất trụ). Ý nghĩa là: xin lỗi; có lỗi với; lấy làm tiếc. Ví dụ : - 。 chỗ nào không phải, mong ông lượng thứ cho.. - ! Là tôi không phải với anh!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 对不住 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 对不住 khi là Động từ

xin lỗi; có lỗi với; lấy làm tiếc

即"对不起"

Ví dụ:
  • - 对不住 duìbúzhù de 地方 dìfāng wàng nín 海量 hǎiliàng 包涵 bāohán

    - chỗ nào không phải, mong ông lượng thứ cho.

  • - shì 对不住 duìbúzhù

    - Là tôi không phải với anh!

So sánh, Phân biệt 对不住 với từ khác

对不起 vs 对不住

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对不住

  • - 胜利 shènglì 现在 xiànzài 对于 duìyú 来说 láishuō 遥不可及 yáobùkějí

    - Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.

  • - 佩妮 pèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū yòu 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 但佩妮 dànpèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū 不感兴趣 bùgǎnxìngqù a

    - Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 公司 gōngsī duì 工人 gōngrén 公平 gōngpíng

    - Công ty không công bằng với nhân viên.

  • - 对方 duìfāng 坚决 jiānjué 不肯 bùkěn 让步 ràngbù

    - Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.

  • - zuò wán 不肯 bùkěn 住手 zhùshǒu

    - chưa làm xong anh ấy không chịu dừng tay.

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 这人 zhèrén 太拉忽 tàilǎhū 办事 bànshì 靠不住 kàobúzhù

    - người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.

  • - 忍不住 rěnbuzhù 哈哈大笑 hāhādàxiào

    - Anh ấy không nhịn được mà cười haha.

  • - 暧昧 àimèi 可怕 kěpà 但是 dànshì 暧昧 àimèi de 死穴 sǐxué 就是 jiùshì 对象 duìxiàng shì 自己 zìjǐ 喜欢 xǐhuan de rén

    - Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.

  • - éi 这话 zhèhuà duì ya

    - Ê, mày nói thế là không đúng đâu nhé.

  • - 人们 rénmen 对于 duìyú de 遭遇 zāoyù 哀其 āiqí 不幸 bùxìng

    - Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.

  • - 不住 búzhù 叹气 tànqì 感觉 gǎnjué hěn 失望 shīwàng

    - Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.

  • - 不肯 bùkěn duì zài 见到 jiàndào āi 琳娜 línnà bào yǒu 希望 xīwàng

    - Bạn từ chối hy vọng rằng bạn sẽ gặp lại Elena

  • - 这种 zhèzhǒng 植物 zhíwù 禁不住 jīnbúzhù dòng

    - Loại cây này không chịu được lạnh.

  • - 对不住 duìbúzhù de 地方 dìfāng wàng nín 海量 hǎiliàng 包涵 bāohán

    - chỗ nào không phải, mong ông lượng thứ cho.

  • - shì 对不住 duìbúzhù

    - Là tôi không phải với anh!

  • - duì 美食 měishí 总是 zǒngshì 架不住 jiàbúzhù

    - Anh ấy khó cưỡng lại trước đồ ăn ngon.

  • - gāng shuō le 一句 yījù 觉得 juéde 不对茬儿 búduìcháér jiù 停住 tíngzhù le

    - hắn vừa mới nói một câu, cảm thấy không đúng lúc, bèn dừng ngay lại

  • - yào 拖住 tuōzhù 对手 duìshǒu 不让 bùràng 他们 tāmen 抢球 qiǎngqiú

    - Bạn phải cản đối thủ lại, không cho bọn họ cướp bóng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 对不住

Hình ảnh minh họa cho từ 对不住

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对不住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao