Đọc nhanh: 对不起,我不认识他 (đối bất khởi ngã bất nhận thức tha). Ý nghĩa là: Xin lỗi; tôi không quen ông ấy..
Ý nghĩa của 对不起,我不认识他 khi là Câu thường
✪ Xin lỗi; tôi không quen ông ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对不起,我不认识他
- 虽然 他 对 我 好 , 但是 我 不 爱 他
- Tuy anh ấy đối với tôi rất tốt nhưng tôi không yêu anh ấy.
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 对不起 , 我 拖 大家 后腿 了
- Xin lỗi, tôi gây trở ngại cho mọi người rồi.
- 对不起 , 我 很歉
- Xin lỗi, tôi rất có lỗi.
- 因为 他 投敌 叛国 , 所以 我要 与 他 恩断义绝 , 从此 各 不 相认
- Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại
- 起首 我 并 不会 下棋 , 是 他 教 我 的
- ban đầu tôi hoàn toàn không biết đánh cờ, chính anh ấy dạy tôi.
- 对不起 , 今天 我要 在家 陪 孩子
- Xin lỗi hôm nay tôi phải ở nhà cùng với bọn trẻ
- 是 我 带累 了 你 , 真对不起
- Tôi đã làm liên luỵ anh, thành thật xin lỗi.
- 对不起 , 是 我 的 错
- Xin lỗi, là sai sót của tôi.
- 对不起 , 都 是 我 的 错
- Xin lỗi, tất cả đều là lỗi của tôi.
- 我 地 根儿 不 认识 他
- trước nay tôi chưa quen anh ấy.
- 是 他 对不起 我
- Là anh ta có lỗi với tôi.
- 对不起 , 我 不会 做 风筝
- xin lỗi, tôi không biết làm diều.
- 对不起 , 我来 迟 了
- Xin lỗi tôi tới trễ.
- 谁 也 惹不起 他 , 我们 只好 忍气吞声 , 敢怒不敢言
- Không ai động nổi hắn, cho nên ta chỉ có thể nuốt hận không dám nói.
- 既然 这 是 他 的 意见 , 我 不 反对
- Nếu đây là ý kiến của anh ấy, tôi không phản đối.
- 球队 输了球 , 他们 觉得 对不起 教练
- Thua trận bóng này, bọn họ đều cảm thấy có lỗi với huấn luyện viên.
- 虽然 他们 不 认识 , 但是 很快 就 聊起 天儿 来
- Mặc dù bọn họ không quen biết, nhưng rất nhanh đã bắt đầu tán gẫu với nhau.
- 既然 他 对不起 我 , 我 去 干嘛 这倒 也 是
- Anh ta có lỗi với tôi, tôi còn đi làm cái gì nữa- Đúng vậy
- 起初 他 一个 字 也 不 认识 , 现在 已经 能 看报 写信 了
- lúc đầu một chữ anh ấy cũng không biết, bây giờ đã có thể đọc báo được rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对不起,我不认识他
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对不起,我不认识他 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
他›
对›
我›
认›
识›
起›