Đọc nhanh: 对不起! (đối bất khởi). Ý nghĩa là: xin lỗi. Ví dụ : - 对不起! 是我的错。 Xin lỗi, là sai sót của tôi.
Ý nghĩa của 对不起! khi là Câu thường
✪ xin lỗi
常用为表示抱歉的套语也说对不住
- 对不起 是 我 的 错
- Xin lỗi, là sai sót của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对不起!
- 我 对 海鲜 过敏 , 不能 吃 虾 !
- Tôi dị ứng với hải sản nên không ăn được tôm!
- 对不起 , 我 拖 大家 后腿 了
- Xin lỗi, tôi gây trở ngại cho mọi người rồi.
- 好极了 ! 好极了 ! 了不起 ! 妙极了 ! 好极了 !
- Tuyệt vời!/ Tuyệt vời!/ Tuyệt với!/ Tuyệt vời!/ Tuyệt vời!
- 对不起 踩 了 您 的 脚
- Xin lỗi vì đã giẫm phải chân bạn.
- 对不起 , 我 还 没 睡醒
- Xin lỗi nhé, tớ chưa tỉnh ngủ.
- 你 对 合唱团 毫无 益处 你 简直 唱 不成 调
- Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!
- 对不起 请问 那个 米色 的 钱包 多少 钱 ?
- Xin lỗi, chiếc ví màu kem đó giá bao nhiêu?
- 是 我 对不住 你
- Là tôi không phải với anh!
- 对不起 , 我 很歉
- Xin lỗi, tôi rất có lỗi.
- 对不起 , 给 你 添麻烦 了
- Xin lỗi, đã làm phiền bạn.
- 这 香肠 闻 起来 不对劲
- Xúc xích này có mùi không đúng lắm.
- 这 肥料 用 起来 不错 !
- Phân bón này dùng tốt lắm!
- 对不起 , 今天 我要 在家 陪 孩子
- Xin lỗi hôm nay tôi phải ở nhà cùng với bọn trẻ
- 是 我 带累 了 你 , 真对不起
- Tôi đã làm liên luỵ anh, thành thật xin lỗi.
- 哼 , 有 什么 了不起
- Hứ, có gì mà ghê gớm chứ!
- 对不起 , 是 我 的 错
- Xin lỗi, là sai sót của tôi.
- 对不起 是 我 的 错
- Xin lỗi, là sai sót của tôi.
- 对不起 , 都 是 我 的 错
- Xin lỗi, tất cả đều là lỗi của tôi.
- 他 总是 觉得 大家 对不起 他
- Anh ta luôn cảm thấy mọi người có lỗi với anh ta.
- 喝 大量 可口可乐 对 健康 不利
- Uống nhiều coca không tốt cho sức khỏe
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对不起!
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对不起! . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
对›
起›