对不起! duìbùqǐ!

Từ hán việt: 【đối bất khởi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "对不起!" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: ! (đối bất khởi). Ý nghĩa là: xin lỗi. Ví dụ : - ! 。 Xin lỗi, là sai sót của tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 对不起! khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 对不起! khi là Câu thường

xin lỗi

常用为表示抱歉的套语也说对不住

Ví dụ:
  • - 对不起 duìbùqǐ shì de cuò

    - Xin lỗi, là sai sót của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对不起!

  • - duì 海鲜 hǎixiān 过敏 guòmǐn 不能 bùnéng chī xiā

    - Tôi dị ứng với hải sản nên không ăn được tôm!

  • - 对不起 duìbùqǐ tuō 大家 dàjiā 后腿 hòutuǐ le

    - Xin lỗi, tôi gây trở ngại cho mọi người rồi.

  • - 好极了 hǎojíle 好极了 hǎojíle 了不起 liǎobùqǐ 妙极了 miàojíle 好极了 hǎojíle

    - Tuyệt vời!/ Tuyệt vời!/ Tuyệt với!/ Tuyệt vời!/ Tuyệt vời!

  • - 对不起 duìbùqǐ cǎi le nín de jiǎo

    - Xin lỗi vì đã giẫm phải chân bạn.

  • - 对不起 duìbùqǐ hái méi 睡醒 shuìxǐng

    - Xin lỗi nhé, tớ chưa tỉnh ngủ.

  • - duì 合唱团 héchàngtuán 毫无 háowú 益处 yìchù 简直 jiǎnzhí chàng 不成 bùchéng diào

    - Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!

  • - 对不起 duìbùqǐ 请问 qǐngwèn 那个 nàgè 米色 mǐsè de 钱包 qiánbāo 多少 duōshǎo qián

    - Xin lỗi, chiếc ví màu kem đó giá bao nhiêu?

  • - shì 对不住 duìbúzhù

    - Là tôi không phải với anh!

  • - 对不起 duìbùqǐ 很歉 hěnqiàn

    - Xin lỗi, tôi rất có lỗi.

  • - 对不起 duìbùqǐ gěi 添麻烦 tiānmáfan le

    - Xin lỗi, đã làm phiền bạn.

  • - zhè 香肠 xiāngcháng wén 起来 qǐlai 不对劲 búduìjìn

    - Xúc xích này có mùi không đúng lắm.

  • - zhè 肥料 féiliào yòng 起来 qǐlai 不错 bùcuò

    - Phân bón này dùng tốt lắm!

  • - 对不起 duìbùqǐ 今天 jīntiān 我要 wǒyào 在家 zàijiā péi 孩子 háizi

    - Xin lỗi hôm nay tôi phải ở nhà cùng với bọn trẻ

  • - shì 带累 dàilèi le 真对不起 zhēnduìbùqǐ

    - Tôi đã làm liên luỵ anh, thành thật xin lỗi.

  • - hēng yǒu 什么 shénme 了不起 liǎobùqǐ

    - Hứ, có gì mà ghê gớm chứ!

  • - 对不起 duìbùqǐ shì de cuò

    - Xin lỗi, là sai sót của tôi.

  • - 对不起 duìbùqǐ shì de cuò

    - Xin lỗi, là sai sót của tôi.

  • - 对不起 duìbùqǐ dōu shì de cuò

    - Xin lỗi, tất cả đều là lỗi của tôi.

  • - 总是 zǒngshì 觉得 juéde 大家 dàjiā 对不起 duìbùqǐ

    - Anh ta luôn cảm thấy mọi người có lỗi với anh ta.

  • - 大量 dàliàng 可口可乐 kěkǒukělè duì 健康 jiànkāng 不利 bùlì

    - Uống nhiều coca không tốt cho sức khỏe

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 对不起!

Hình ảnh minh họa cho từ 对不起!

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对不起! . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao