liáo

Từ hán việt: 【liêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liêu). Ý nghĩa là: ký thác; gửi gắm, buồn rầu; buồn thương, rõ ràng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ký thác; gửi gắm

依赖;寄托

buồn rầu; buồn thương

悲切的情绪

rõ ràng

清楚明白

tạm thời; tạm

姑且之意

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 憀

Hình ảnh minh họa cho từ 憀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 憀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ