Đọc nhanh: 赋税 (phú thuế). Ý nghĩa là: thuế má; thuế khoá; sưu; phú thuế.
Ý nghĩa của 赋税 khi là Danh từ
✪ thuế má; thuế khoá; sưu; phú thuế
田赋和各种捐税的总称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赋税
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 国家 要 合理 赋税
- Nhà nước phải thu thuế hợp lý.
- 财税 部门
- ngành tài chính thuế vụ
- 出口税
- Thuế xuất khẩu.
- 堵住 税收 工作 中 的 窟窿
- bịt kín những kẽ hở trong công việc thu thuế.
- 交纳 农业税
- nộp thuế nông nghiệp.
- 征收 营业税
- trưng thu thuế kinh doanh.
- 这里 有 好 赋藏
- Đây có nguồn tài nguyên tốt.
- 过去 田赋 很 沉重
- Trước đây thuế ruộng rất nặng.
- 你 交过 哪些 昂贵 的 「 智商 税 」?
- Bạn từng đóng những thứ “thuế IQ” đắt đỏ nào?
- 携带 的 免税 酒 不得 超过 八升
- Số rượu miễn thuế mang theo không được vượt quá tám lít.
- 即席 赋诗
- làm thơ ngay trên bàn tiệc.
- 联句 赋诗
- đối khẩu phú thơ.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 这家 公司 涉嫌 逃税
- Công ty này bị cáo buộc trốn thuế.
- 关税 政策
- chính sách thuế quan.
- 特惠关税
- thuế quan ưu đãi.
- 村里人 每年 都 完 赋税
- Người dân trong làng đều nộp thuế hàng năm.
- 老师 帮助 学生 发掘 天赋
- Giáo viên giúp học sinh khai thác tiềm năng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赋税
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赋税 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm税›
赋›