Hán tự: 赋
Đọc nhanh: 赋 (phú). Ý nghĩa là: trao; cho; giao; ban cho, trưng thu; thu thuế, làm; soạn; sáng tác (thơ, từ). Ví dụ : - 赋他一项任务。 Giao cho anh ấy một nhiệm vụ.. - 老板赋了我很多工作。 Sếp giao cho tôi rất nhiều công việc.. - 朝廷开始赋捐税。 Triều đình bắt đầu thu thuế.
Ý nghĩa của 赋 khi là Động từ
✪ trao; cho; giao; ban cho
(上对下) 交给
- 赋 他 一项 任务
- Giao cho anh ấy một nhiệm vụ.
- 老板 赋 了 我 很多 工作
- Sếp giao cho tôi rất nhiều công việc.
✪ trưng thu; thu thuế
征收 (赋税)
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 国家 要 合理 赋税
- Nhà nước phải thu thuế hợp lý.
✪ làm; soạn; sáng tác (thơ, từ)
做 (诗、词)
- 他 即兴 赋 了 一首 诗
- Anh ấy sáng tác một bài thơ ngay lập tức.
- 诗人 当场 赋词 一首
- Nhà thơ soạn một bài từ ngay tại chỗ.
Ý nghĩa của 赋 khi là Danh từ
✪ thuế; thuế ruộng; thuế nông nghiệp; thuế đất
旧时指农业税
- 过去 田赋 很 沉重
- Trước đây thuế ruộng rất nặng.
- 田赋 曾 是 大 负担
- Thuế ruộng từng là gánh nặng lớn.
- 减轻 农民 的 田赋
- Giảm nhẹ thuế đất của nông dân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tài nguyên; nguồn tài nguyên (thiên nhiên)
资源(自然)
- 那片 地 赋藏 丰富
- Mảnh đất đó có tài nguyên phong phú.
- 这里 有 好 赋藏
- Đây có nguồn tài nguyên tốt.
✪ phú; thể phú
中国古代文体,盛行于汉魏六朝,是韵文和散文的综合体,通常用来写景叙事,也有以较短的篇幅抒情说理的
- 他 擅长 写 汉赋
- Anh ấy giỏi viết văn Hán Phú.
- 诵读 经典 之赋
- Đọc kinh điển của văn Phú.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赋
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 国家 要 合理 赋税
- Nhà nước phải thu thuế hợp lý.
- 希望 赋予 未来 光芒
- Hy vọng đem lại ánh sáng cho tương lai.
- 这里 有 好 赋藏
- Đây có nguồn tài nguyên tốt.
- 过去 田赋 很 沉重
- Trước đây thuế ruộng rất nặng.
- 即席 赋诗
- làm thơ ngay trên bàn tiệc.
- 联句 赋诗
- đối khẩu phú thơ.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 爱 赋予 生活 色彩
- Tình yêu làm cho cuộc sống thêm phần sắc màu.
- 老师 赋予 学生 任务
- Giáo viên giao cho học sinh nhiệm vụ.
- 领导 赋予 她 的 权力
- Lãnh đạo đã trao cho cô ấy quyền lực.
- 国家 赋予 军队 的 使命
- Sứ mệnh thiêng liêng được nhà nước giao phó cho quân đội.
- 公司 赋予 她 新 的 责任
- Công ty giao cho cô ấy trách nhiệm mới.
- 文章 被 赋予 了 新 的 意义
- Bài viết này được gán cho ý nghĩa mới.
- 这幅 画 赋予 了 艺术 新 生命
- Bức tranh này đã mang đến một hơi thở mới cho nghệ thuật.
- 这幅 画 被 赋予 了 古典 色彩
- Bức tranh này được gán cho sắc thái cổ điển.
- 音乐 赋予 了 影片 更 多 色彩
- Âm nhạc mang đến cho bộ phim nhiều màu sắc hơn.
- 电影 赋予 了 小说 新 的 魅力
- Phim ảnh gán cho tiểu thuyết sự hấp dẫn mới.
- 他 日夜 祈求 上帝 赋予 他 虔敬 的 心
- Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.
- 老师 帮助 学生 发掘 天赋
- Giáo viên giúp học sinh khai thác tiềm năng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm赋›