寄信 jì xìn

Từ hán việt: 【kí tín】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "寄信" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kí tín). Ý nghĩa là: gửi thư. Ví dụ : - 。 Hôm nay tôi sẽ gửi thư cho bạn.. - 。 Xin hãy giúp tôi gửi thư đến địa chỉ này.. - 。 Hôm qua anh quên gửi thư cho em rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 寄信 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 寄信 khi là Động từ

gửi thư

寄信,汉语词语,拼音是jì xìn ,释义是指递送书信。

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān yào 寄信 jìxìn gěi 朋友 péngyou

    - Hôm nay tôi sẽ gửi thư cho bạn.

  • - qǐng bāng 寄信 jìxìn dào 这个 zhègè 地址 dìzhǐ

    - Xin hãy giúp tôi gửi thư đến địa chỉ này.

  • - 昨天 zuótiān 忘记 wàngjì 寄信 jìxìn gěi le

    - Hôm qua anh quên gửi thư cho em rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄信

  • - gěi 哥哥 gēge xiě le 一封 yīfēng 回信 huíxìn

    - viết thơ hồi âm cho anh trai.

  • - shàng 大学 dàxué shí 哥哥 gēge 经常 jīngcháng 寄钱 jìqián 帮补 bāngbǔ

    - lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi

  • - 笃信 dǔxìn 佛教 fójiào

    - hết lòng tin theo Phật Giáo

  • - 信心 xìnxīn 愈发 yùfā 弥坚 míjiān

    - Lòng tin càng thêm vững chắc.

  • - 拜托 bàituō 朋友 péngyou bāng 封信 fēngxìn

    - Tôi nhờ bạn tôi gửi thư cho tôi.

  • - 寄给 jìgěi 一封信 yīfēngxìn

    - Tôi gửi cho bạn một bức thư.

  • - zhè 封信 fēngxìn 照片 zhàopiān 一张 yīzhāng

    - Bức thư này có kèm theo một tấm ảnh.

  • - 邮局 yóujú 寄信 jìxìn

    - Trạm điện thoại.

  • - 经常 jīngcháng 明信片 míngxìnpiàn

    - Anh ấy thường gửi bưu thiếp.

  • - 收音机 shōuyīnjī 放在 fàngzài 信托 xìntuō 商店 shāngdiàn 寄卖 jìmài

    - máy thu thanh gởi bán ở cửa hàng ký gửi.

  • - zhè 封信 fēngxìn 连同 liántóng 礼物 lǐwù 一并 yībìng 寄出 jìchū

    - Bức thư này cùng với món quà đã được gửi đi.

  • - xìn 寄出 jìchū 很久 hěnjiǔ le hái 没有 méiyǒu 收到 shōudào 复信 fùxìn

    - thư gửi đi đã lâu, vẫn chưa nhận được thư trả lời.

  • - 邮筒 yóutǒng wèi 存放 cúnfàng 外寄 wàijì 信件 xìnjiàn 而设 érshè de 公用 gōngyòng 盒箱 héxiāng

    - Hộp thư được thiết kế để lưu trữ thư gửi ngoại viện.

  • - 挂号 guàhào le 一封信 yīfēngxìn

    - Tôi đã gửi một bức thư bằng hình thức bảo đảm.

  • - qǐng bāng 寄信 jìxìn dào 这个 zhègè 地址 dìzhǐ

    - Xin hãy giúp tôi gửi thư đến địa chỉ này.

  • - 妈妈 māma 邮局 yóujú 寄信 jìxìn le

    - Mẹ tôi ra bưu điện gửi thư rồi.

  • - xìn 寄托 jìtuō gěi le

    - Tôi đã gửi thư cho anh ấy.

  • - 今天 jīntiān yào 寄信 jìxìn gěi 朋友 péngyou

    - Hôm nay tôi sẽ gửi thư cho bạn.

  • - 昨天 zuótiān 忘记 wàngjì 寄信 jìxìn gěi le

    - Hôm qua anh quên gửi thư cho em rồi.

  • - 接收 jiēshōu 信息 xìnxī le ma

    - Bạn đã nhận thông tin chưa?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 寄信

Hình ảnh minh họa cho từ 寄信

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寄信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶丶フ一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JKMR (十大一口)
    • Bảng mã:U+5BC4
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa