Đọc nhanh: 寄口信 (kí khẩu tín). Ý nghĩa là: nhắn.
Ý nghĩa của 寄口信 khi là Động từ
✪ nhắn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄口信
- 信口开河
- bạ đâu nói đấy; phát ngôn bừa bãi
- 信件 的 封口 要 粘牢
- chỗ dán của thư từ cần phải dán kín.
- 我 拜托 朋友 帮 我 寄 封信
- Tôi nhờ bạn tôi gửi thư cho tôi.
- 这 封信 还 没 封口
- phong thơ này còn chưa dán.
- 我 寄给 你 一封信
- Tôi gửi cho bạn một bức thư.
- 这个 人好 没 分晓 , 信口 乱说
- người này không có lẽ phải, mở miệng ra là nói bậy.
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
- 这 封信 附 寄 照片 一张
- Bức thư này có kèm theo một tấm ảnh.
- 别信 人口 的 谣言
- Đừng tin lời đồn từ miệng mọi người.
- 从 窗口 递进 信去
- Đưa thư qua cửa sổ.
- 我 去 邮局 寄信
- Trạm điện thoại.
- 口吃 是 不 自信 的 表现
- Nói lắp là biểu hiện của việc không tự tin.
- 他 让 我 捎 个 口信
- Anh ấy nhờ tôi gửi lời nhắn.
- 他 经常 寄 明信片
- Anh ấy thường gửi bưu thiếp.
- 信口 浑说
- ba hoa nói liều; ba hoa nói bậy
- 收音机 放在 信托 商店 里 寄卖
- máy thu thanh gởi bán ở cửa hàng ký gửi.
- 你 回家 的 时候 , 趁便 给 你 带个 口信
- lúc anh về nhà, nhân tiện nhắn hộ tôi.
- 这 封信 连同 礼物 一并 寄出
- Bức thư này cùng với món quà đã được gửi đi.
- 信 寄出 很久 了 , 还 没有 收到 复信
- thư gửi đi đã lâu, vẫn chưa nhận được thư trả lời.
- 邮筒 为 存放 外寄 信件 而设 的 公用 盒箱
- Hộp thư được thiết kế để lưu trữ thư gửi ngoại viện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寄口信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寄口信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
口›
寄›