寄口信 jì kǒuxìn

Từ hán việt: 【kí khẩu tín】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "寄口信" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kí khẩu tín). Ý nghĩa là: nhắn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 寄口信 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 寄口信 khi là Động từ

nhắn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄口信

  • - 信口开河 xìnkǒukāihé

    - bạ đâu nói đấy; phát ngôn bừa bãi

  • - 信件 xìnjiàn de 封口 fēngkǒu yào 粘牢 zhānláo

    - chỗ dán của thư từ cần phải dán kín.

  • - 拜托 bàituō 朋友 péngyou bāng 封信 fēngxìn

    - Tôi nhờ bạn tôi gửi thư cho tôi.

  • - zhè 封信 fēngxìn hái méi 封口 fēngkǒu

    - phong thơ này còn chưa dán.

  • - 寄给 jìgěi 一封信 yīfēngxìn

    - Tôi gửi cho bạn một bức thư.

  • - 这个 zhègè 人好 rénhǎo méi 分晓 fēnxiǎo 信口 xìnkǒu 乱说 luànshuō

    - người này không có lẽ phải, mở miệng ra là nói bậy.

  • - 轻信 qīngxìn 口供 kǒugòng

    - không dễ tin vào lời khai.

  • - zhè 封信 fēngxìn 照片 zhàopiān 一张 yīzhāng

    - Bức thư này có kèm theo một tấm ảnh.

  • - 别信 biéxìn 人口 rénkǒu de 谣言 yáoyán

    - Đừng tin lời đồn từ miệng mọi người.

  • - cóng 窗口 chuāngkǒu 递进 dìjìn 信去 xìnqù

    - Đưa thư qua cửa sổ.

  • - 邮局 yóujú 寄信 jìxìn

    - Trạm điện thoại.

  • - 口吃 kǒuchī shì 自信 zìxìn de 表现 biǎoxiàn

    - Nói lắp là biểu hiện của việc không tự tin.

  • - ràng shāo 口信 kǒuxìn

    - Anh ấy nhờ tôi gửi lời nhắn.

  • - 经常 jīngcháng 明信片 míngxìnpiàn

    - Anh ấy thường gửi bưu thiếp.

  • - 信口 xìnkǒu 浑说 húnshuō

    - ba hoa nói liều; ba hoa nói bậy

  • - 收音机 shōuyīnjī 放在 fàngzài 信托 xìntuō 商店 shāngdiàn 寄卖 jìmài

    - máy thu thanh gởi bán ở cửa hàng ký gửi.

  • - 回家 huíjiā de 时候 shíhou 趁便 chènbiàn gěi 带个 dàigè 口信 kǒuxìn

    - lúc anh về nhà, nhân tiện nhắn hộ tôi.

  • - zhè 封信 fēngxìn 连同 liántóng 礼物 lǐwù 一并 yībìng 寄出 jìchū

    - Bức thư này cùng với món quà đã được gửi đi.

  • - xìn 寄出 jìchū 很久 hěnjiǔ le hái 没有 méiyǒu 收到 shōudào 复信 fùxìn

    - thư gửi đi đã lâu, vẫn chưa nhận được thư trả lời.

  • - 邮筒 yóutǒng wèi 存放 cúnfàng 外寄 wàijì 信件 xìnjiàn 而设 érshè de 公用 gōngyòng 盒箱 héxiāng

    - Hộp thư được thiết kế để lưu trữ thư gửi ngoại viện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 寄口信

Hình ảnh minh họa cho từ 寄口信

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寄口信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶丶フ一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JKMR (十大一口)
    • Bảng mã:U+5BC4
    • Tần suất sử dụng:Cao