Đọc nhanh: 寄挂号信处 (kí quải hiệu tín xứ). Ý nghĩa là: Nơi gửi thư bảo đảm.
Ý nghĩa của 寄挂号信处 khi là Danh từ
✪ Nơi gửi thư bảo đảm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄挂号信处
- 挂 一个 号
- Đăng ký số thứ tự.
- 她 挂 完号 了
- Cô ấy đã đăng ký xong.
- 他 看见 了 信号
- Anh ấy đã thấy dấu hiệu.
- 信号 牌 很 重要
- Biển hiệu rất quan trọng.
- 通道 信号 很强
- Tín hiệu đường truyền rất mạnh.
- 他 发出 了 信号
- Anh ấy đã phát tín hiệu.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 霜冻 是 冬天 的 信号
- Sương giá là tín hiệu của mùa đông.
- 这是 危险 的 信号
- Đây là tín hiệu nguy hiểm.
- 晚上 灯塔 与 信号灯 闪着光
- Ngọn hải đăng và tín hiệu phát sáng vào ban đêm.
- 信号灯 不停 闪着光
- Đèn tín hiệu không ngừng lấp lánh.
- 通讯 信号 十分 畅通
- Tín hiệu liên lạc rất ổn định.
- 我 拜托 朋友 帮 我 寄 封信
- Tôi nhờ bạn tôi gửi thư cho tôi.
- 光缆 传递 着 信号
- Dây cáp quang truyền tải tín hiệu.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 他 把 这个 信号 传到 他 的 面包房
- Anh ấy đang gửi nguồn cấp dữ liệu này đến tiệm bánh của anh ấy
- 请 挂号 寄送 包裹
- Vui lòng gửi gói hàng bằng hình thức bảo đảm.
- 高频 信号 需要 特别 处理
- Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.
- 挂号信 须 由 收件人 签收
- thư đảm bảo cần phải có chữ ký của người nhận.
- 我 挂号 寄 了 一封信
- Tôi đã gửi một bức thư bằng hình thức bảo đảm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寄挂号信处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寄挂号信处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
号›
处›
寄›
挂›