Đọc nhanh: 寄口信儿 (kí khẩu tín nhi). Ý nghĩa là: nhắn tin.
Ý nghĩa của 寄口信儿 khi là Động từ
✪ nhắn tin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄口信儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 明信片 儿
- tấm bưu thiếp.
- 别信 那个 托儿
- Đừng tin tên cò mồi đó.
- 这个 碗口 儿 很 圆
- Miệng bát này rất tròn.
- 信口开河
- bạ đâu nói đấy; phát ngôn bừa bãi
- 老两口 儿
- hai vợ chồng già.
- 事情 办妥 了 , 我 给你个 回信 儿
- sự việc giải quyết thoả đáng, tôi sẽ cho anh câu trả lời.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 听 他 说 得 有鼻子有眼儿 的 , 也 就 信 了
- anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
- 花 瓶口 上 有 个 磕碰 儿
- trên miệng lọ hoa có một vết xướt.
- 吹口哨 儿
- huýt sáo
- 光 剩个 空 信封 儿 , 里头 没有 信瓤儿
- chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.
- 哈密瓜 岗口儿甜
- dưa Ha Mi rất ngọt.
- 哈密瓜 岗口儿甜
- dưa lưới hami có vị ngọt.
- 口齿清楚 ( 咬字儿 正确 )
- phát âm chính xác.
- 小街 把 口儿 有 一家 酒店
- ngay đầu hẻm có một nhà hàng
- 把 口袋 嘴儿 缯 起来
- thắt miệng túi lại.
- 这 把 菜刀 钢口儿 不错
- chất lượng thép của lưỡi dao thái rau này rất tốt.
- 把 着 胡同口 儿有 个 小 饭馆
- Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.
- 小两口儿
- hai vợ chồng trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寄口信儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寄口信儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
儿›
口›
寄›