Đọc nhanh: 包裹到达通知单 (bao khoả đáo đạt thông tri đơn). Ý nghĩa là: Giấy báo gói hàng đã đến nơi.
Ý nghĩa của 包裹到达通知单 khi là Danh từ
✪ Giấy báo gói hàng đã đến nơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包裹到达通知单
- 请 将 包裹 放到 前台
- Vui lòng đặt gói hàng tại quầy lễ tân.
- 我 到 邮电局 寄 包裹 去
- tôi ra bưu điện gửi hàng
- 我 收到 了 一份 包裹
- Tôi đã nhận được một gói hàng.
- 我 到 邮电局 寄 包裹
- Tôi ra bưu điện gửi hàng.
- 妈妈 寄给 我 的 包裹 终于 到 了
- Gói hàng mẹ tôi gửi cho tôi cuối cùng đã đến.
- 名单 中 包括 一些 意想不到 的 人
- Trong danh sách có một số người không ngờ tới.
- 他 通过 捷径 到达 了 目的地
- Anh ấy đã đến đích bằng cách đi đường tắt.
- 幸好 我 收到 了 录取 通知书
- May mắn thay tôi đã nhận được giấy báo nhập học rồi.
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 他 一 收到 通知 , 当时 就 回去 了
- Anh ấy vừa nhận thông báo, liền quay về rồi.
- 我 接到 了 任务 通知
- Tôi đã nhận được thông báo nhiệm vụ.
- 我们 没收 到 任何 通知
- Chúng tôi chưa nhận được bất kỳ thông báo nào.
- 我刚 接到 电邮 通知
- Tôi vừa nhận được một email
- 我们 收到 了 一封 通知
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo.
- 请 在 收到 通知 后 尽快 回复
- Vui lòng phản hồi ngay sau khi nhận được thông báo.
- 会议 的 通知 还 没有 收到
- Thông báo về cuộc họp vẫn chưa nhận được.
- 我 拿到 工作 通知 了
- Tôi đã nhận được thông báo công việc.
- 这件 事 很 重要 , 一定 要 通知 到 每 一个 人
- Vấn đề này vô cùng quan trọng, nhất định phải thông báo cho từng người một.
- 我们 收到 了 一份 来自 政府 的 通知 , 要求 我们 节约用水
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包裹到达通知单
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包裹到达通知单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
包›
单›
知›
裹›
达›
通›