Đọc nhanh: 容质 (dung chất). Ý nghĩa là: Dung mạo và tư chất. ◇Liệt nữ truyện 列女傳: Dung chất thậm mĩ; khảng khái hữu trượng phu chi tiết 容質甚美; 慷慨有丈夫之節 (Vương Quảng Nữ truyện 王廣女傳) Dáng dấp tư cách cao đẹp; khảng khái có khí tiết của bậc trượng phu..
Ý nghĩa của 容质 khi là Danh từ
✪ Dung mạo và tư chất. ◇Liệt nữ truyện 列女傳: Dung chất thậm mĩ; khảng khái hữu trượng phu chi tiết 容質甚美; 慷慨有丈夫之節 (Vương Quảng Nữ truyện 王廣女傳) Dáng dấp tư cách cao đẹp; khảng khái có khí tiết của bậc trượng phu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容质
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 哥哥 质 我 晚 回家
- Anh trai chất vấn tôi về nhà được.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 这 胶水 质量 很 好
- Loại keo nước này chất lượng tốt.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 她 的 笑容 很 曼妙
- Nụ cười của cô ấy rất dịu dàng.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 奶奶 的 笑容 很 和蔼
- Nụ cười của bà rất hiền hòa.
- 羊 奶奶 笑容 很 慈祥
- Bà cụ Dương nụ cười rất hiền từ.
- 优质 皮鞋
- Giày da có chất lượng tốt.
- 面容 忧愁
- vẻ mặt buồn rầu.
- 面 带 愁容
- nét mặt đầy vẻ lo lắng.
- 食物 在 夏天 容易 变质
- Thực phẩm dễ hư hỏng trong hè.
- 体质 虚弱 的 人 容易 生病
- Người có thể chất yếu dễ bị ốm.
- 低质量 的 睡眠 容易 引起 起床 气
- Giấc ngủ kém chất lượng có thể gây ra tình trạng gắt gỏng khi ngủ dậy
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 这位 女子 天生丽质 , 容貌 很妍
- Cô gái này trời sinh xinh đẹp, dung mạo rất xinh xắn.
- 木质 房屋 很 容易 着火
- Một tòa nhà bằng gỗ có thể dễ dàng bắt lửa.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 容质
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 容质 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm容›
质›