Đọc nhanh: 容人 (dung nhân). Ý nghĩa là: Rộng lượng với người.. Ví dụ : - 秀外慧中(形容人外表秀气内心聪明) tú ngoại tuệ trung; xinh đẹp thông minh. - 声名狼藉(形容人的名誉极坏)。 thanh danh bê bối.. - 骈肩(肩挨肩,形容人多)。 vai chen vai (có rất nhiều người)
Ý nghĩa của 容人 khi là Động từ
✪ Rộng lượng với người.
- 秀外慧中 ( 形容 人 外表 秀气 内心 聪明 )
- tú ngoại tuệ trung; xinh đẹp thông minh
- 声名狼藉 ( 形容 人 的 名誉 极坏 )
- thanh danh bê bối.
- 骈肩 ( 肩 挨肩 , 形容 人多 )
- vai chen vai (có rất nhiều người)
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容人
- 骈肩 ( 肩 挨肩 , 形容 人多 )
- vai chen vai (có rất nhiều người)
- 老人 的 笑容 十分 和蔼
- Vẻ mặt tươi cười của người già rất hiền hậu.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 他 不能容忍 别人 的 无礼
- Anh ấy không thể nhượng bộ sự vô lễ của người khác.
- 她 的 行为 让 人 不堪 容忍
- Hành vi của cô ấy khiến người ta không thể chịu đựng được.
- 她 的 笑容 让 人 愉悦
- Nụ cười của cô ấy khiến người ta vui vẻ.
- 他 的 笑容 愉悦 了 所有人
- Nụ cười của anh ấy làm vui lòng tất cả mọi người.
- 她 的 笑容 格外 迷人
- Nụ cười của cô ấy hết sức cuốn hút.
- 前倨后恭 ( 形容 对人 态度 转变 倨 : 傲慢 )
- trước ngạo mạn, sau cung kính.
- 老年人 容易 骨折
- Người già dễ bị gãy xương.
- 我 爸爸 教 我 做人 做事 要 清清白白 容不得 丝毫 歪 心思
- Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.
- 柳眉倒竖 ( 形容 女人 发怒 时耸眉 的 样子 )
- lông mày dựng đứng lên.
- 他 不 容易 饶恕 别人
- Anh ấy không dễ bỏ qua cho người khác.
- 有人 认为 胆大 的 人 容易 成功
- Có người cho rằng những người táo bạo dễ thành công.
- 老年人 关节 容易 发炎
- Người cao tuổi dễ bị viêm khớp.
- 我们 对 坏人坏事 是 决不 容情
- chúng tôi quyết không khoan dung với những chuyện xấu, người xấu.
- 开朗 的 人 容易 交到 朋友
- Người cởi mở dễ dàng có bạn bè.
- 新娘 的 笑容 很 迷人
- Nụ cười của cô dâu rất quyến rũ.
- 户限为穿 ( 形容 进出 的 人 很多 )
- người ra vào rất đông.
- 这 间 房间 能 包容 很多 人
- Căn phòng này có thể chứa nhiều người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 容人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 容人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
容›