Đọc nhanh: 陶人 (đào nhân). Ý nghĩa là: Người thợ làm đồ gốm..
Ý nghĩa của 陶人 khi là Danh từ
✪ Người thợ làm đồ gốm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陶人
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 爱情 的 滋味 让 人 陶醉
- Hương vị của tình yêu khiến người ta say mê.
- 花香 扑鼻 , 让 人 陶醉
- Hương hoa xộc vào mũi, khiến người ta say mê.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 皋陶 被 人们 尊敬
- Cao Dao được mọi người kính trọng.
- 山中 景 令人 陶醉
- Cảnh trong núi khiến người say mê.
- 水果 香让 人 陶醉
- Mùi thơm của trái cây làm người say mê.
- 涡河 风光 令人 陶醉
- Cảnh sông Oa Hà làm người ta say mê.
- 琼景 如画 令人 陶醉
- Cảnh đẹp như tranh khiến người ta say mê.
- 丝竹 之 乐 令人 陶醉
- Tiếng nhạc đàn tranh thật khiến người ta say mê.
- 那 优美 的 玉音 , 让 人 陶醉
- Giọng nói trong trẻo và êm dịu đó khiến người ta say mê.
- 大自然 的 美 令人 陶醉
- Vẻ đẹp của tự nhiên khiến người ta say mê.
- 峻山 的 景色 令人 陶醉
- Cảnh sắc núi cao khiến người ta say mê.
- 美丽 的 风景 让 人 陶醉
- Cảnh đẹp làm người ta say mê.
- 好听 的 旋律 让 人 陶醉
- Giai điệu dễ nghe làm người ta say mê.
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 那个 陶瓷 做 的 丑 美人鱼 后面
- Đằng sau nàng tiên cá bằng gốm thật gớm ghiếc này.
- 南国 的 春天 风光旖旎 , 使人 陶醉
- phong cảnh của phía nam đất nước thanh nhã, làm cho mọi người chìm đắm
- 极致 的 味道 让 人 陶醉 其中
- Hương vị tột đỉnh khiến người ta say mê.
- 这首 经典音乐 特有 的 韵味 让 人们 深深 陶醉 了
- Sự quyến rũ độc đáo của âm nhạc cổ điển này khiến mọi người say đắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陶人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陶人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
陶›