Đọc nhanh: 每人每日容许摄入量 (mỗi nhân mỗi nhật dung hứa nhiếp nhập lượng). Ý nghĩa là: Lượng ăn vào hàng ngày có thể chấp nhận được (ADI) (ADI) được định nghĩa là lượng phụ gia thực phẩm được ước tính có thể tiêu thụ; dựa trên cơ sở trọng lượng cơ thể; có thể ăn vào hàng ngày trong suốt cuộc đời mà không có rủi ro đáng kể đến sức khỏe. ADI thường được để dưới dạng 0-x miligam mỗi kg trọng lượng mỗi ngày..
Ý nghĩa của 每人每日容许摄入量 khi là Danh từ
✪ Lượng ăn vào hàng ngày có thể chấp nhận được (ADI) (ADI) được định nghĩa là lượng phụ gia thực phẩm được ước tính có thể tiêu thụ; dựa trên cơ sở trọng lượng cơ thể; có thể ăn vào hàng ngày trong suốt cuộc đời mà không có rủi ro đáng kể đến sức khỏe. ADI thường được để dưới dạng 0-x miligam mỗi kg trọng lượng mỗi ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每人每日容许摄入量
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 他 试图 取悦 每个 人
- Anh ấy cố gắng làm hài lòng mọi người.
- 每个 人 都 会 有 低谷 期
- Ai cũng sẽ trải qua giai đoạn khó khăn.
- 每周 安排 适量 活动
- Hàng tuần lên lịch vận động phù hợp.
- 安逸 对 每个 人 都 很 重要
- Sự thoải mái rất quan trọng với mỗi người.
- 每日 坚持 坐禅
- Mỗi ngày kiên trì ngồi thiền.
- 他们 每天 日理万机
- Bọn họ xử lý hàng nghìn công việc mỗi ngày.
- 他 每天 都 会 书写 日记
- Anh ấy viết nhật ký mỗi ngày.
- 每个 人有 一对 肾脏
- Mỗi người đều có một cặp thận.
- 这个 月刊 每逢 十五日 出版
- Tờ nguyệt báo này cứ 15 ngày là phát hành một lần.
- 每个 人 都 得 参加 试镜
- Mọi người đều phải thử giọng.
- 每个 人 都 会 有 烦恼
- Mỗi người đều có nỗi phiền muộn.
- 许多 人 每天 祷告 时会 诵读 经典
- Nhiều người đọc kinh điển khi cầu nguyện hàng ngày.
- 每日 由 一人 值班 , 十个 人 轮流 , 一个月 也 就 三个 轮次
- mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.
- 卧榻 之侧 , 岂容 他人 鼾睡 ( 比喻 不许 别人 侵入 自己 的 势力范围 )
- cạnh giường, há để kẻ khác ngủ say (ví với việc không cho phép người khác xâm nhập phạm vi thế lực của mình)
- 顾及 每个 人 的 想法 并 不 容易
- Muốn chiều lòng tất cả mọi người thật khó.
- 家人 每逢 节日 祭祀 祖先
- Gia đình cúng tế tổ tiên vào mỗi dịp lễ.
- 每年 , 人们 都 会 庆祝 这个 节日
- Mỗi năm, mọi người đều tổ chức lễ hội này.
- 每个 人 的 器量 有 限制
- Sức chịu đựng của mỗi người có giới hạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 每人每日容许摄入量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 每人每日容许摄入量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
入›
容›
摄›
日›
每›
许›
量›