宴会 yànhuì

Từ hán việt: 【yến hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宴会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yến hội). Ý nghĩa là: yến hội; tiệc rượu; tiệc; đám tiệc. Ví dụ : - 。 Bữa tiệc tối nay rất hoành tráng.. - 。 Không khí trong bữa tiệc này rất vui vẻ.. - 。 Rất đông người thân, bạn bè đã đến dự tiệc sinh nhật.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宴会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 宴会 khi là Danh từ

yến hội; tiệc rượu; tiệc; đám tiệc

宾主在一起饮酒吃饭的集会 (指比较隆重的)

Ví dụ:
  • - 今晚 jīnwǎn de 宴会 yànhuì 十分 shífēn 隆重 lóngzhòng

    - Bữa tiệc tối nay rất hoành tráng.

  • - 这场 zhèchǎng 宴会 yànhuì de 氛围 fēnwéi hěn 欢乐 huānlè

    - Không khí trong bữa tiệc này rất vui vẻ.

  • - 生日 shēngrì 宴会 yànhuì 上来 shànglái le 许多 xǔduō 亲友 qīnyǒu

    - Rất đông người thân, bạn bè đã đến dự tiệc sinh nhật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 宴会

Động từ + 宴会

hành động liên quan đến 宴会

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen zài 周末 zhōumò 举办 jǔbàn 宴会 yànhuì

    - Họ tổ chức tiệc vào cuối tuần.

  • - 参加 cānjiā 宴会 yànhuì

    - Anh ấy đã đi dự tiệc.

Định ngữ +(的)+ 宴会

"宴会" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - de 生日 shēngrì 宴会 yànhuì 非常 fēicháng 热闹 rènao

    - Bữa tiệc sinh nhật của cô ấy rất náo nhiệt.

  • - 我们 wǒmen 参加 cānjiā le 一场 yīchǎng 正式 zhèngshì de 宴会 yànhuì

    - Chúng tôi đã tham dự một bữa tiệc trang trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宴会

  • - 答谢宴会 dáxièyànhuì

    - tiệc tạ ơn.

  • - 盛大 shèngdà de 宴会 yànhuì

    - buổi tiệc trọng thể.

  • - 参加 cānjiā 宴会 yànhuì

    - Anh ấy đã đi dự tiệc.

  • - zài 宴会 yànhuì shàng 猛吃 měngchī měng

    - Anh ta ăn ngấu ăn nghiến trong bữa tiệc.

  • - shì 宴会 yànhuì de 贵宾 guìbīn

    - Anh ấy là khách quý của bữa tiệc.

  • - 我们 wǒmen zài 宴会 yànhuì shàng 敬酒 jìngjiǔ

    - Chúng tôi chúc rượu tại bữa tiệc.

  • - zài 宴会 yànhuì shàng 吝啬 lìnsè le

    - Cô ấy tằn tiện trong bữa tiệc.

  • - 出席 chūxí 慈善 císhàn 宴会 yànhuì

    - Anh ấy đã tham dự bữa tiệc từ thiện.

  • - 他们 tāmen zài 周末 zhōumò 举办 jǔbàn 宴会 yànhuì

    - Họ tổ chức tiệc vào cuối tuần.

  • - 这场 zhèchǎng 宴会 yànhuì de 氛围 fēnwéi hěn 欢乐 huānlè

    - Không khí trong bữa tiệc này rất vui vẻ.

  • - 今晚 jīnwǎn de 宴会 yànhuì yǒu 三桌 sānzhuō 客人 kèrén

    - Bữa tiệc tối nay có ba bàn khách.

  • - 今晚 jīnwǎn de 宴会 yànhuì 十分 shífēn 隆重 lóngzhòng

    - Bữa tiệc tối nay rất hoành tráng.

  • - 客人 kèrén 先后 xiānhòu 离开 líkāi le 宴会 yànhuì

    - Khách lần lượt rời khỏi buổi tiệc.

  • - 宴会 yànhuì zhōng 宾主 bīnzhǔ 互相 hùxiāng 祝颂 zhùsòng

    - trong tiệc rượu chủ khách chúc tụng lẫn nhau.

  • - 火车 huǒchē 误点 wùdiǎn 使 shǐ 无法 wúfǎ 赴宴 fùyàn huì le

    - Việc tàu hỏa bị chậm trễ đã khiến bạn không thể tham dự buổi tiệc nữa.

  • - 生日 shēngrì 宴会 yànhuì 上来 shànglái le 许多 xǔduō 亲友 qīnyǒu

    - Rất đông người thân, bạn bè đã đến dự tiệc sinh nhật.

  • - de 生日 shēngrì 宴会 yànhuì 非常 fēicháng 热闹 rènao

    - Bữa tiệc sinh nhật của cô ấy rất náo nhiệt.

  • - 我们 wǒmen 参加 cānjiā le 一场 yīchǎng 正式 zhèngshì de 宴会 yànhuì

    - Chúng tôi đã tham dự một bữa tiệc trang trọng.

  • - 宴会 yànhuì hái méi 结束 jiéshù 他们 tāmen jiù 退席 tuìxí le

    - Buổi tiệc vẫn chưa kết thúc, họ đã rời đi.

  • - 举办 jǔbàn 一场 yīchǎng 米其林 mǐqílín 星级 xīngjí 宴会 yànhuì

    - Bạn ném một bữa tối sao michelin?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宴会

Hình ảnh minh họa cho từ 宴会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宴会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Yến
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JAV (十日女)
    • Bảng mã:U+5BB4
    • Tần suất sử dụng:Cao