Đọc nhanh: 宴席 (yến tịch). Ý nghĩa là: tiệc rượu.
Ý nghĩa của 宴席 khi là Danh từ
✪ tiệc rượu
请客的酒席
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宴席
- 迪克 霍夫曼 要 竞选 主席
- Dick Hoffman cho Tổng thống?
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 他 在 办 酒席 邀请 亲戚朋友
- Anh ấy đang mở tiệc mời họ hàng và bạn bè.
- 人民 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch.
- 答谢宴会
- tiệc tạ ơn.
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
- 全国 人民 爱戴 主席
- Toàn dân kính yêu Chủ tịch.
- 扶病 出席
- bị bệnh mà vẫn đến họp.
- 宴安鸩毒
- chơi bời hưởng lạc có khác nào uống rượu độc tự sát.
- 弗地 安特 工业 的 首席 技术 官
- Giám đốc Công nghệ tại Verdiant Industries.
- 在 卡米拉 之前 你们 的 首席 执行官 是 谁
- Giám đốc điều hành của bạn trước Camilla là ai?
- 担任 主席 的 人 有 责任 安排 会议
- Người đảm nhiệm chức Chủ tịch có trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.
- 疲惫 的 士兵 席地 而眠
- Các binh sĩ mệt mỏi nằm trên đất.
- 那 发言者 讲话 结结巴巴 的 有时 得 由 主席 提示
- Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.
- 她 日子 过得 宴闲
- Cô ấy sáng rất nhàn hạ.
- 我 参加 婚 宴席
- Tôi tham gia tiệc cưới.
- 他 已 出席 慈善 宴会
- Anh ấy đã tham dự bữa tiệc từ thiện.
- 宴会 还 没 结束 , 他们 就 退席 了
- Buổi tiệc vẫn chưa kết thúc, họ đã rời đi.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宴席
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宴席 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宴›
席›