定准 dìngzhǔn

Từ hán việt: 【định chuẩn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "定准" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (định chuẩn). Ý nghĩa là: tiêu chuẩn xác định; tiêu chuẩn nhất định, nhất định; chắc chắn; khẳng định; quyết định. Ví dụ : - 。 trong công việc cần phải có tiêu chuẩn nhất định, không thể làm theo điều mình cho là đúng.. - 。 anh nhìn thấy nhất định sẽ hài lòng.. - 。 rốt cuộc phái ai đi, hiện giờ cũng chưa quyết định.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 定准 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

tiêu chuẩn xác định; tiêu chuẩn nhất định

(定准儿) 确定的标准

Ví dụ:
  • - 工作 gōngzuò yào yǒu 定准 dìngzhǔn 不能 bùnéng 各行其是 gèxíngqíshì

    - trong công việc cần phải có tiêu chuẩn nhất định, không thể làm theo điều mình cho là đúng.

nhất định; chắc chắn; khẳng định; quyết định

一定;肯定

Ví dụ:
  • - 看见 kànjiàn le 定准 dìngzhǔn 满意 mǎnyì

    - anh nhìn thấy nhất định sẽ hài lòng.

  • - 究竟 jiūjìng pài shuí 现在 xiànzài hái méi 定准 dìngzhǔn

    - rốt cuộc phái ai đi, hiện giờ cũng chưa quyết định.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定准

  • - 肯定 kěndìng gēn 这事 zhèshì yǒu 联系 liánxì

    - Nó phải được kết nối.

  • - 情况 qíngkuàng 肯定 kěndìng méi biàn

    - Tình hình chắc chắn không có thay đổi

  • - 他们 tāmen 设定 shèdìng le 高标准 gāobiāozhǔn de 目标 mùbiāo

    - Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.

  • - 这个 zhègè 案子 ànzi 定性 dìngxìng 准确 zhǔnquè 量刑 liàngxíng 恰当 qiàdàng

    - án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.

  • - 道德 dàodé 意识 yìshí 决定 juédìng 行为准则 xíngwéizhǔnzé

    - Ý thức đạo đức quyết định chuẩn mực hành vi.

  • - 音乐 yīnyuè 一拍 yīpāi 定准 dìngzhǔn 不易 bùyì

    - Xác định chuẩn nhịp trong âm nhạc không dễ.

  • - 必定 bìdìng 准时到达 zhǔnshídàodá

    - Tôi chắc chắn sẽ đến đúng giờ.

  • - 择偶 zéǒu 标准 biāozhǔn 应当 yīngdāng 事先 shìxiān 确定 quèdìng

    - Các tiêu chuẩn lựa chọn bạn đời không nên được xác định trước.

  • - 一定 yídìng néng 准时到达 zhǔnshídàodá

    - Anh ấy không chắc có thể đến đúng giờ.

  • - 他们 tāmen 制定 zhìdìng le xīn de 标准 biāozhǔn

    - Họ đã đặt ra tiêu chuẩn mới.

  • - 这位 zhèwèi 老师 lǎoshī gěi de 学生 xuésheng men 定下 dìngxià 高标准 gāobiāozhǔn

    - Giáo viên này đặt ra tiêu chuẩn cao cho học sinh của mình.

  • - 工作 gōngzuò yào yǒu 定准 dìngzhǔn 不能 bùnéng 各行其是 gèxíngqíshì

    - trong công việc cần phải có tiêu chuẩn nhất định, không thể làm theo điều mình cho là đúng.

  • - chī xià 这药 zhèyào 准定 zhǔndìng huì hǎo

    - uống thuốc này nhất định sẽ đỡ.

  • - 看见 kànjiàn le 定准 dìngzhǔn 满意 mǎnyì

    - anh nhìn thấy nhất định sẽ hài lòng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 准确 zhǔnquè de 定义 dìngyì

    - Chúng ta cần một định nghĩa chính xác.

  • - 准新郎 zhǔnxīnláng 决定 juédìng 告诉 gàosù de 父亲 fùqīn 寻求 xúnqiú 解决 jiějué 方法 fāngfǎ

    - Chú rể tương lai quyết định nói với bố để tìm cách giải quyết.

  • - 什么 shénme 时候 shíhou dìng 好日子 hǎorìzi zài gěi nín 准话 zhǔnhuà

    - khi nào định được ngày, tôi sẽ nói lại với ông.

  • - 准定 zhǔndìng jiù 放心好了 fàngxīnhǎole

    - tôi chắc chắn đi, anh yên tâm nhé.

  • - 究竟 jiūjìng pài shuí 现在 xiànzài hái méi 定准 dìngzhǔn

    - rốt cuộc phái ai đi, hiện giờ cũng chưa quyết định.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 定准

Hình ảnh minh họa cho từ 定准

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定准 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuyết , Chuẩn
    • Nét bút:丶一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOG (戈一人土)
    • Bảng mã:U+51C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa