Đọc nhanh: 准定 (chuẩn định). Ý nghĩa là: nhất định; chắc chắn; chuẩn định. Ví dụ : - 吃下这药准定会好。 uống thuốc này nhất định sẽ đỡ.. - 我准定去,你就放心好了。 tôi chắc chắn đi, anh yên tâm nhé.
Ý nghĩa của 准定 khi là Phó từ
✪ nhất định; chắc chắn; chuẩn định
表示可以肯定;一定
- 吃 下 这药 准定 会 好
- uống thuốc này nhất định sẽ đỡ.
- 我 准定 去 , 你 就 放心好了
- tôi chắc chắn đi, anh yên tâm nhé.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准定
- 肯定 跟 这事 有 联系
- Nó phải được kết nối.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 这个 案子 定性 准确 , 量刑 恰当
- án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.
- 道德 意识 决定 行为准则
- Ý thức đạo đức quyết định chuẩn mực hành vi.
- 音乐 一拍 定准 不易
- Xác định chuẩn nhịp trong âm nhạc không dễ.
- 我 必定 准时到达
- Tôi chắc chắn sẽ đến đúng giờ.
- 择偶 标准 不 应当 事先 确定
- Các tiêu chuẩn lựa chọn bạn đời không nên được xác định trước.
- 他 不 一定 能 准时到达
- Anh ấy không chắc có thể đến đúng giờ.
- 他们 制定 了 新 的 标准
- Họ đã đặt ra tiêu chuẩn mới.
- 这位 老师 给 他 的 学生 们 定下 高标准
- Giáo viên này đặt ra tiêu chuẩn cao cho học sinh của mình.
- 工作 要 有 个 定准 , 不能 各行其是
- trong công việc cần phải có tiêu chuẩn nhất định, không thể làm theo điều mình cho là đúng.
- 吃 下 这药 准定 会 好
- uống thuốc này nhất định sẽ đỡ.
- 你 看见 了 定准 满意
- anh nhìn thấy nhất định sẽ hài lòng.
- 我们 需要 准确 的 定义
- Chúng ta cần một định nghĩa chính xác.
- 准新郎 决定 告诉 他 的 父亲 , 以 寻求 解决 方法
- Chú rể tương lai quyết định nói với bố để tìm cách giải quyết.
- 什么 时候 定 好日子 , 我 再 给 您 个 准话
- khi nào định được ngày, tôi sẽ nói lại với ông.
- 我 准定 去 , 你 就 放心好了
- tôi chắc chắn đi, anh yên tâm nhé.
- 究竟 派 谁 去 , 现在 还 没 定准
- rốt cuộc phái ai đi, hiện giờ cũng chưa quyết định.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 准定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 准定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm准›
定›