宋四大书 sòng sì dà shū

Từ hán việt: 【tống tứ đại thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宋四大书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tống tứ đại thư). Ý nghĩa là: Tứ đại tổng hợp triều đại Bắc Tống, cụ thể là: Sử ký toàn thư thời Thái Bình (978) | 广, Sử ký triều đình thời Thái Bình | , Rùa tướng lục cục | , Những bông hoa đẹp nhất trong vườn văn học | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宋四大书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 宋四大书 khi là Danh từ

Tứ đại tổng hợp triều đại Bắc Tống, cụ thể là: Sử ký toàn thư thời Thái Bình (978) 太平廣記 | 太平广记, Sử ký triều đình thời Thái Bình 太平御 覽 | 太平御 览, Rùa tướng lục cục 冊府 元龜 | 册府 元龟, Những bông hoa đẹp nhất trong vườn văn học 文苑英華 | 文苑英华

Four great compilations of Northern Song dynasty, namely: Extensive records of the Taiping era (978) 太平廣記|太平广记, Imperial readings of the Taiping era 太平御覽|太平御览, Prime tortoise of the record bureau 冊府元龜|册府元龟, Finest blossoms in the garden of literature 文苑英華|文苑英华

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宋四大书

  • - 暹罗 xiānluó 国王 guówáng 玛四世 mǎsìshì jiāng 巨大 jùdà de 帝国 dìguó

    - Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ

  • - 大书特书 dàshūtèshū

    - viết nhiều

  • - 四川 sìchuān 相书 xiāngshū

    - xiếc miệng Tứ Xuyên.

  • - 长江 chángjiāng 黄河 huánghé 黑龙江 hēilóngjiāng 珠江 zhūjiāng děng 四大 sìdà 河流 héliú

    - Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.

  • - zhè 本书 běnshū shì 清华大学 qīnghuádàxué shè 出版 chūbǎn de

    - Cuốn sách này được xuất bản bởi Nhà xuất bản Đại học Thanh Hoa.

  • - 很大 hěndà 四下里 sìxiàli 白茫茫 báimángmáng de

    - sương mù dầy đặc mịt mù khắp nơi.

  • - 大运河 dàyùnhé běi 北京 běijīng nán zhì 杭州 hángzhōu 纵贯 zòngguàn 河北 héběi 山东 shāndōng 江苏 jiāngsū 浙江 zhèjiāng 四省 sìshěng

    - Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.

  • - 书中 shūzhōng 讲述 jiǎngshù le 人生 rénshēng de 大体 dàtǐ

    - Trong sách nói về những nguyên tắc lớn trong cuộc sống.

  • - 书桌 shūzhuō zhǎng 四尺 sìchǐ kuān 三尺 sānchǐ gāo 二尺 èrchǐ

    - bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.

  • - mǎi le 一本 yīběn 四百 sìbǎi de shū

    - Cô ấy đã mua một cuốn sách 400 trang.

  • - 这个 zhègè 书架上 shūjiàshàng bǎi de shū 大多 dàduō shì 浅易 qiǎnyì 读物 dúwù

    - Hầu hết các cuốn sách trên kệ sách này đều dễ đọc.

  • - 一挂 yīguà 四轮 sìlún 大车 dàchē

    - Cỗ xe bốn bánh.

  • - de 藏书 cángshū 大部分 dàbùfèn dōu 赠给 zènggěi 国家图书馆 guójiātúshūguǎn le 自己 zìjǐ zhǐ 保留 bǎoliú le 一小部分 yīxiǎobùfèn

    - Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.

  • - zhè 本书 běnshū 四十 sìshí

    - Cuốn sách này có tổng cộng 40 trang.

  • - 四川 sìchuān de 表妹 biǎomèi 带来 dàilái le 许多 xǔduō 家乡 jiāxiāng de 特产 tèchǎn ràng 大饱口福 dàbǎokǒufú

    - Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích

  • - zhè shì de 大学 dàxué 毕业证书 bìyèzhèngshū

    - Đây là bằng tốt nghiệp đại học của tôi.

  • - 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 四大美女 sìdàměinǚ jiē shì 如花似玉 rúhuāsìyù 闭月羞花 bìyuèxiūhuā

    - Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.

  • - 四大洋 sìdàyáng

    - bốn bể

  • - 他卯 tāmǎo jìn de 读书 dúshū zhǐ 为了 wèile 考上 kǎoshàng 北大 běidà

    - Anh ấy nỗ lực học tập, chỉ để thi vào Bắc Đại

  • - zhè 本书 běnshū shì 大家 dàjiā xiě de

    - Cuốn sách này do chuyên gia nổi tiếng chắp bút.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宋四大书

Hình ảnh minh họa cho từ 宋四大书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宋四大书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WC (田金)
    • Bảng mã:U+56DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Sòng
    • Âm hán việt: Tống
    • Nét bút:丶丶フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+5B8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao