Đọc nhanh: 完全愈复 (hoàn toàn dũ phục). Ý nghĩa là: phục hồi hoàn toàn (sau khi ốm).
Ý nghĩa của 完全愈复 khi là Động từ
✪ phục hồi hoàn toàn (sau khi ốm)
complete recovery (after illness)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完全愈复
- 病人 已 完全 康复 了
- Bệnh nhân đã bình phục hoàn toàn.
- 如果 你 远离 危险 区域 , 里约热内卢 就是 完全 安全 的
- Rio de Janeiro hoàn toàn an toàn miễn là bạn tránh xa các khu vực nguy hiểm.
- 营养成分 很 完全
- Thành phần dinh dưỡng rất đầy đủ.
- 这 完全 是 在 胡扯 !
- Đây hoàn toàn đều là nói bậy!
- 他 将 钉子 完全 打进去
- Anh ta đã đóng đinh hoàn toàn vào trong.
- 这个 山村 , 旧日 的 痕迹 几乎 完全 消失 了
- cái xóm núi này, cảnh tượng ngày xưa gần như hoàn toàn biến mất.
- 你 这样 做 完全 是 白搭
- Cậu làm thế cũng chỉ phí công.
- 力求 全面完成 生产 计划
- Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 这 完全 是 废话
- Đây hoàn toàn là lời thừa thãi.
- 加 百列 和 运钞车 抢劫 完全 没有 关系
- Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.
- 你 的 意思 我 完全 理解
- Tôi hoàn toàn hiểu được ý của anh.
- 人 与 人 之间 的 理解 完全 南辕北辙
- Cách hiểu giữa mọi người hoàn toàn khác nhau.
- 动工 不到 三个 月 , 就 完成 了 全部 工程 的 一半
- khởi công chưa đầy ba tháng, đã hoàn thành phân nửa công trình.
- 大多 的 怀孕 方法 并 不 完全 有效
- Hầu hết các cách tránh thai đều không hiệu quả 100%.
- 病人 的 意识 完全恢复
- Ý thức của bệnh nhân đã hoàn toàn phục hồi.
- 这种 疾病 不能 完全 治愈
- Chứng bệnh này không thể được chữa khỏi hoàn toàn.
- 最终 就 可以 完全恢复 活动 能力 了
- Nhưng bạn nên lấy lại khả năng vận động hoàn toàn.
- 轻微 刮花 的 漆面 损伤 部位 是 在 面漆 的 表层 , 可以 通过 打蜡 完全 修复
- Vết sơn bị xước nhẹ nằm trên bề mặt của lớp sơn phủ và có thể được sửa chữa hoàn toàn bằng cách tẩy lông
- 他 的 健康 完全恢复 了
- Sức khỏe của anh ấy hoàn toàn hồi phục.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 完全愈复
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 完全愈复 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
复›
完›
愈›