Đọc nhanh: 孩子他妈 (hài tử tha ma). Ý nghĩa là: mẹ cu.
Ý nghĩa của 孩子他妈 khi là Danh từ
✪ mẹ cu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孩子他妈
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 妈妈 领着 孩子
- Người mẹ dẫn dắt đứa trẻ.
- 妈妈 在 奶 孩子
- Mẹ đang cho con bú
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 他 常常 让 孩子 们 挨饿
- Anh ấy thường bỏ đói bọn trẻ.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 他 有 两个 孩子
- Anh ấy có hai đứa con.
- 他 活像 个 孩子
- Anh ấy quả thực như một đứa trẻ.
- 他 对 孩子 们 特别 和蔼
- Anh ấy rất thân thiện với bọn trẻ.
- 他 很 爱 孩子
- Anh ấy rất yêu con.
- 他们 共同 抚养 孩子
- Họ cùng nhau nuôi dưỡng con cái.
- 妈妈 安抚 了 孩子 的 情绪
- Mẹ đã an ủi cảm xúc của đứa trẻ.
- 孩子 们 恋恋不舍 , 抱住 他 不放 他 走
- bịn rịn không muốn rời xa con trẻ, ôm lấy nó không chịu buông ra.
- 这 孩子 爱哭 , 别招 他
- Thằng bé này hay khóc, đừng trêu nó.
- 父母 宠爱 他们 的 孩子
- Bố mẹ nuông chiều con cái của họ.
- 他 总是 爱 舞弄 孩子 们
- Anh ta luôn thích trêu đùa bọn trẻ con.
- 这 孩子 长得 活像 他 妈妈
- đứa bé này rất giống mẹ nó.
- 孩子 偷 了 他 妈妈 的 钱
- Đứa trẻ ăn trộm tiền của mẹ cậu ta.
- 孩子 摔倒 了 , 妈妈 让 他 自己 爬起来
- Đứa trẻ ngã rồi, mẹ bắt nó tự mình bò dậy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孩子他妈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孩子他妈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm他›
妈›
子›
孩›