Đọc nhanh: 老婆孩子热炕头 (lão bà hài tử nhiệt kháng đầu). Ý nghĩa là: cuộc sống đơn giản và tốt đẹp, vợ, những đứa trẻ và một chiếc giường ấm áp (thành ngữ).
Ý nghĩa của 老婆孩子热炕头 khi là Từ điển
✪ cuộc sống đơn giản và tốt đẹp
the simple and good life
✪ vợ, những đứa trẻ và một chiếc giường ấm áp (thành ngữ)
wife, kids and a warm bed (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老婆孩子热炕头
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 孩子 们 热衷于 玩游戏
- Bọn trẻ rất thích chơi game.
- 母亲 抚摸 着 孩子 的 头发
- Mẹ vuốt ve mái tóc của con.
- 你别 老护 着 孩子
- Bạn đừng cứ che chở trẻ con mãi.
- 孩子 们 都 爱 老师
- Các em nhỏ đều yêu quý thầy cô giáo.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 孩子 伸出 舌头
- Đứa trẻ lè lưỡi ra.
- 这 孩子 头脑 真秀
- Đứa trẻ này đầu óc rất thông minh.
- 这 孩子 头脑 特别 精
- Đứa trẻ này đầu óc rất khôn.
- 祝愿 你们 白头到老 , 早生贵子 !
- Chúc các bạn răng long đầu bạc, sớm sinh quý tử.
- 这 孩子 很 老实 , 从来不 跟 人 吵架
- thằng bé này hiền lắm, chưa bao giờ cãi nhau với ai cả.
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 老 李家 孩子 很 懂事
- Con nhà bác Lý rất hiểu chuyện.
- 老师 听 着 孩子 们 朗读
- Giáo viên lắng nghe bọn trẻ đọc bài.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 老师 抱怨 那个 孩子 不到 学校 上课
- giáo viên trách đứa bé đó vắng mặt không đi học.
- 孩子 们 向 老师 鞠 了 三个 躬
- Bọn trẻ cúi chào thầy ba lần.
- 这个 孩子 头部 受过伤 , 大脑 有些 迟钝
- Đứa trẻ đó đầu bị chấn thương nên đầu óc hơi chậm chạp.
- 孩子 们 在 河边 玩 石头
- Các em bé chơi đá bên bờ sông.
- 他 不断 质疑 他 老婆 关于 教育 孩子 的 事
- Anh ta liên tục tra hỏi vợ về việc giáo dục con cái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老婆孩子热炕头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老婆孩子热炕头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
婆›
子›
孩›
炕›
热›
老›