孩子们 là gì?: 孩子们 (hài tử môn). Ý nghĩa là: bọn trẻ; bọn nhóc. Ví dụ : - 孩子们什么时候毕业? Bọn nhóc khi nào tốt nghiệp?. - 孩子们急忙打开礼物。 Các em nhỏ vội vàng mở quà.. - 孩子们下星期开学。 Bọn trẻ bắt đầu đi học vào tuần tới.
Ý nghĩa của 孩子们 khi là Danh từ
✪ bọn trẻ; bọn nhóc
两个以上的孩子。
- 孩子 们 什么 时候 毕业 ?
- Bọn nhóc khi nào tốt nghiệp?
- 孩子 们 急忙 打开 礼物
- Các em nhỏ vội vàng mở quà.
- 孩子 们 下星期 开学
- Bọn trẻ bắt đầu đi học vào tuần tới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孩子们
- 我们 为 孩子 奔波
- 我们为孩子奔波。
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 王姨帮 我们 照顾 孩子
- Cô Vương giúp chúng tôi trông trẻ.
- 他们 为 孩子 启蒙
- Họ khai sáng cho trẻ em.
- 孩子 们 看着 鲜艳 的 彩虹
- Lũ trẻ nhìn cầu vồng rực rỡ.
- 孩子 们 常常 抱怨 吭疼
- Trẻ em thường hay than phiền đau họng.
- 他 常常 让 孩子 们 挨饿
- Anh ấy thường bỏ đói bọn trẻ.
- 孩子 们 喜欢 画 星星
- Các em bé thích vẽ hình ngôi sao.
- 孩子 们 在 数 数星星
- "Những đứa trẻ đang đếm sao.
- 孩子 们 争 着 玩游戏
- Mọi người tranh nhau phát biểu.
- 孩子 们 投入 游戏 中
- Trẻ em tham gia vào trò chơi.
- 游戏 让 孩子 们 沉迷
- Trò chơi khiến trẻ em mê mẩn.
- 孩子 们 在 院子 里 撮 着 玩游戏
- Những đứa trẻ tụ tập trong sân chơi trò chơi.
- 孩子 们 嫌弃 这个 游戏
- Bọn trẻ ghét trò chơi này.
- 她 任由 孩子 们 玩游戏
- Cô ấy để mặc bọn trẻ chơi trò chơi.
- 孩子 们 热衷于 玩游戏
- Bọn trẻ rất thích chơi game.
- 孩子 们 偷偷地 玩游戏
- Bọn trẻ lén chơi trò chơi.
- 孩子 们 正在 公园 里 游戏
- Bọn trẻ đang chơi đùa trong công viên.
- 孩子 们 都 着迷 于 新 游戏
- Bọn trẻ đều mê mẩn trò chơi mới.
- 孩子 们 在 花园里 嬉戏 奔跑
- Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孩子们
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孩子们 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm们›
子›
孩›