Đọc nhanh: 孩子头 (hài tử đầu). Ý nghĩa là: người thích trẻ con; người thích con nít; lão ngoan đồng, trùm trẻ con; đứa trẻ cầm đầu (trong nhóm trẻ con). Ví dụ : - 我是个孩子头儿,一有空就爱跟孩子们在一起。 tôi là người thích con nít, hễ rãnh là chơi với chúng nó.
Ý nghĩa của 孩子头 khi là Danh từ
✪ người thích trẻ con; người thích con nít; lão ngoan đồng
孩子头儿:爱跟孩子们玩的大人
- 我 是 个 孩子 头儿 , 一 有空 就 爱 跟 孩子 们 在 一起
- tôi là người thích con nít, hễ rãnh là chơi với chúng nó.
✪ trùm trẻ con; đứa trẻ cầm đầu (trong nhóm trẻ con)
在一群孩子中充当头头儿的孩子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孩子头
- 这 孩子 真娇 啊
- Đứa trẻ này thật biết làm nũng.
- 这 孩子 多猴 啊
- Đứa bé này thật lanh lợi!
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 母亲 抚摸 着 孩子 的 头发
- Mẹ vuốt ve mái tóc của con.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 孩子 伸出 舌头
- Đứa trẻ lè lưỡi ra.
- 这 孩子 头脑 真秀
- Đứa trẻ này đầu óc rất thông minh.
- 这 孩子 头脑 特别 精
- Đứa trẻ này đầu óc rất khôn.
- 这个 孩子 头部 受过伤 , 大脑 有些 迟钝
- Đứa trẻ đó đầu bị chấn thương nên đầu óc hơi chậm chạp.
- 孩子 们 在 河边 玩 石头
- Các em bé chơi đá bên bờ sông.
- 这 孩子 长着 一头 茸茸 的 头发
- đứa bé này có mái tóc óng mượt như nhung.
- 孩子 害怕 得缩 着 头
- Đứa trẻ sợ hãi co đầu lại.
- 我 是 个 孩子 头儿 , 一 有空 就 爱 跟 孩子 们 在 一起
- tôi là người thích con nít, hễ rãnh là chơi với chúng nó.
- 妈妈 温柔 地柔 着 孩子 的 头
- Mẹ dịu dàng xoa đầu đứa trẻ.
- 他 点头 依允 了 孩子 的 要求
- anh ấy gật đầu chấp thuận yêu cầu của con.
- 头生 孩子
- đứa con so; con so.
- 这 孩子 的 手多肉头
- tay đứa bé này bụ bẫm quá!
- 孩子 含着 妈妈 的 奶头
- Đứa trẻ đang ngậm núm ti mẹ.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孩子头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孩子头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
子›
孩›