孩子头 háizi tóu

Từ hán việt: 【hài tử đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "孩子头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hài tử đầu). Ý nghĩa là: người thích trẻ con; người thích con nít; lão ngoan đồng, trùm trẻ con; đứa trẻ cầm đầu (trong nhóm trẻ con). Ví dụ : - 。 tôi là người thích con nít, hễ rãnh là chơi với chúng nó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 孩子头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 孩子头 khi là Danh từ

người thích trẻ con; người thích con nít; lão ngoan đồng

孩子头儿:爱跟孩子们玩的大人

Ví dụ:
  • - shì 孩子 háizi 头儿 tóuer 有空 yǒukòng jiù ài gēn 孩子 háizi men zài 一起 yìqǐ

    - tôi là người thích con nít, hễ rãnh là chơi với chúng nó.

trùm trẻ con; đứa trẻ cầm đầu (trong nhóm trẻ con)

在一群孩子中充当头头儿的孩子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孩子头

  • - zhè 孩子 háizi 真娇 zhēnjiāo a

    - Đứa trẻ này thật biết làm nũng.

  • - zhè 孩子 háizi 多猴 duōhóu a

    - Đứa bé này thật lanh lợi!

  • - 哀怜 āilián 贫困 pínkùn de 小孩子 xiǎoháizi

    - Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.

  • - 小男孩 xiǎonánhái shì 母亲 mǔqīn 以后 yǐhòu 悲哀 bēiāi de 样子 yàngzi 真是 zhēnshi ràng rén 心疼 xīnténg

    - dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.

  • - 母亲 mǔqīn 抚摸 fǔmō zhe 孩子 háizi de 头发 tóufà

    - Mẹ vuốt ve mái tóc của con.

  • - dài zhe 孩子 háizi bèi 人家 rénjiā gǎn chū 家门 jiāmén 流落 liúluò 街头 jiētóu

    - Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.

  • - 孩子 háizi 伸出 shēnchū 舌头 shétou

    - Đứa trẻ lè lưỡi ra.

  • - zhè 孩子 háizi 头脑 tóunǎo 真秀 zhēnxiù

    - Đứa trẻ này đầu óc rất thông minh.

  • - zhè 孩子 háizi 头脑 tóunǎo 特别 tèbié jīng

    - Đứa trẻ này đầu óc rất khôn.

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 头部 tóubù 受过伤 shòuguòshāng 大脑 dànǎo 有些 yǒuxiē 迟钝 chídùn

    - Đứa trẻ đó đầu bị chấn thương nên đầu óc hơi chậm chạp.

  • - 孩子 háizi men zài 河边 hébiān wán 石头 shítou

    - Các em bé chơi đá bên bờ sông.

  • - zhè 孩子 háizi 长着 zhǎngzhe 一头 yītóu 茸茸 róngróng de 头发 tóufà

    - đứa bé này có mái tóc óng mượt như nhung.

  • - 孩子 háizi 害怕 hàipà 得缩 désuō zhe tóu

    - Đứa trẻ sợ hãi co đầu lại.

  • - shì 孩子 háizi 头儿 tóuer 有空 yǒukòng jiù ài gēn 孩子 háizi men zài 一起 yìqǐ

    - tôi là người thích con nít, hễ rãnh là chơi với chúng nó.

  • - 妈妈 māma 温柔 wēnróu 地柔 dìróu zhe 孩子 háizi de tóu

    - Mẹ dịu dàng xoa đầu đứa trẻ.

  • - 点头 diǎntóu 依允 yīyǔn le 孩子 háizi de 要求 yāoqiú

    - anh ấy gật đầu chấp thuận yêu cầu của con.

  • - 头生 tóushēng 孩子 háizi

    - đứa con so; con so.

  • - zhè 孩子 háizi de 手多肉头 shǒuduōròutóu

    - tay đứa bé này bụ bẫm quá!

  • - 孩子 háizi 含着 hánzhe 妈妈 māma de 奶头 nǎitóu

    - Đứa trẻ đang ngậm núm ti mẹ.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 孩子头

Hình ảnh minh họa cho từ 孩子头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孩子头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tử 子 (+6 nét)
    • Pinyin: Hái
    • Âm hán việt: Hài
    • Nét bút:フ丨一丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NDYVO (弓木卜女人)
    • Bảng mã:U+5B69
    • Tần suất sử dụng:Rất cao