学员 xuéyuán

Từ hán việt: 【học viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "学员" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (học viên). Ý nghĩa là: học viên. Ví dụ : - 。 Loạt học viên này đều biết bơi.. - 。 Cô ấy là một học viên xuất sắc.. - 。 Mỗi học viên đều chăm chú nghe giảng.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 学员 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 学员 khi là Danh từ

học viên

一般指在高等学校、中学、小学以外的学校或训练班学习的人

Ví dụ:
  • - 这批 zhèpī 学员 xuéyuán dōu 熟识 shúshí 水性 shuǐxìng

    - Loạt học viên này đều biết bơi.

  • - shì 一个 yígè 优秀 yōuxiù de 学员 xuéyuán

    - Cô ấy là một học viên xuất sắc.

  • - 每个 měigè 学员 xuéyuán dōu 认真听讲 rènzhēntīngjiǎng

    - Mỗi học viên đều chăm chú nghe giảng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 学员

这/ Số lượng + 名/批/位+ 学员

số lượng danh

Ví dụ:
  • - yǒu 一位 yīwèi 学员 xuéyuán 正在 zhèngzài 游泳 yóuyǒng

    - Có một bạn học viên đang bơi.

  • - 这名 zhèmíng 学员 xuéyuán 非常 fēicháng 努力 nǔlì

    - Học viên này rất chăm chỉ.

Định ngữ (新/男/女/优秀) (+的)+ 学员

"学员" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 优秀 yōuxiù de 学员 xuéyuán 获得 huòdé le 奖励 jiǎnglì

    - Học viên xuất sắc được nhận thưởng.

  • - 那个 nàgè nán 学员 xuéyuán 表现 biǎoxiàn hěn 出色 chūsè

    - Học viên nam đó thể hiện rất xuất sắc.

Động từ (收/招/招收/培训/鼓励)+ 学员

Ví dụ:
  • - gāi 课程 kèchéng 正在 zhèngzài 招收 zhāoshōu 学员 xuéyuán

    - Khóa học này đang tuyển học viên.

  • - 学校 xuéxiào shōu le 许多 xǔduō xīn 学员 xuéyuán

    - Trường học đã nhận nhiều học viên mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学员

  • - 助教 zhùjiào 学校 xuéxiào zhōng de 助理 zhùlǐ 教员 jiàoyuán

    - Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.

  • - 小明 xiǎomíng shì 班长 bānzhǎng jiān 学习 xuéxí 委员 wěiyuán

    - Tiểu Minh là lớp trưởng kiêm ủy viên học tập.

  • - 同事 tóngshì 同行 tóngháng 职员 zhíyuán huò 学院 xuéyuàn 教工 jiàogōng de 同僚 tóngliáo 之一 zhīyī 同事 tóngshì

    - Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.

  • - shì 大学 dàxué 足球 zúqiú 代表队 dàibiǎoduì de 球员 qiúyuán

    - Anh ấy là một cầu thủ của đội đại diện bóng đá đại học.

  • - 那个 nàgè 业务员 yèwùyuán 学到 xuédào yào 准时 zhǔnshí 赴约 fùyuē

    - Chuyên viên đó đã học được rằng phải đến cuộc hẹn đúng giờ.

  • - 嫌犯 xiánfàn 可能 kěnéng shì 学术界 xuéshùjiè 一员 yīyuán

    - Việc hủy đăng ký có thể là một phần của học thuật.

  • - 那个 nàgè nán 学员 xuéyuán 表现 biǎoxiàn hěn 出色 chūsè

    - Học viên nam đó thể hiện rất xuất sắc.

  • - zài 学校 xuéxiào zuò 清洁员 qīngjiéyuán

    - Anh ấy làm công việc quét dọn ở trường

  • - 华罗庚 huàluógēng zài 清华大学 qīnghuádàxué 数学系 shùxuéxì 当上 dāngshang le 助理员 zhùlǐyuán

    - Hoa La Canh làm nhân viên trợ lý ở khoa toán đại học Thanh Hoa.

  • - 学校 xuéxiào shōu le 许多 xǔduō xīn 学员 xuéyuán

    - Trường học đã nhận nhiều học viên mới.

  • - 这批 zhèpī 学员 xuéyuán 良莠不齐 liángyǒubùqí yào 因材施教 yīncáishījiào 才行 cáixíng

    - Đợt học sinh này có chất lượng hỗn hợp, cần dạy theo năng khiếu.

  • - yǒu 一位 yīwèi 学员 xuéyuán 正在 zhèngzài 游泳 yóuyǒng

    - Có một bạn học viên đang bơi.

  • - 优秀 yōuxiù de 学员 xuéyuán 获得 huòdé le 奖励 jiǎnglì

    - Học viên xuất sắc được nhận thưởng.

  • - 学员 xuéyuán men 正在 zhèngzài 认真学习 rènzhēnxuéxí

    - Các học viên đang học tập chăm chỉ.

  • - 这名 zhèmíng 学员 xuéyuán 非常 fēicháng 努力 nǔlì

    - Học viên này rất chăm chỉ.

  • - shì 数学 shùxué 学会 xuéhuì de 成员 chéngyuán

    - Cô ấy là thành viên của hội toán học.

  • - 教学 jiāoxué 人员 rényuán de 经验 jīngyàn hěn 丰富 fēngfù

    - Đội ngũ giảng viên rất giàu kinh nghiệm.

  • - 非专业 fēizhuānyè 人员 rényuán 很难 hěnnán 进入 jìnrù 医学 yīxué 图书馆 túshūguǎn

    - Thư viện y tế rất khó tiếp cận đối với những người không chuyên.

  • - zài 一所 yīsuǒ 小学 xiǎoxué zuò 辅导员 fǔdǎoyuán

    - Anh ấy làm giáo viên ở một trường tiểu học.

  • - 这批 zhèpī 学员 xuéyuán dōu 熟识 shúshí 水性 shuǐxìng

    - Loạt học viên này đều biết bơi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 学员

Hình ảnh minh họa cho từ 学员

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao