学者 xuézhě

Từ hán việt: 【học giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "学者" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (học giả). Ý nghĩa là: học giả. Ví dụ : - 。 Các học giả đang bàn luận vấn đề.. - 。 Vị học giả này rất nổi tiếng.. - 。 Quan điểm của học giả rất độc đáo.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 学者 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 学者 khi là Danh từ

học giả

做学术研究的人,一般指已经有一定学术成就的人

Ví dụ:
  • - 学者 xuézhě men zài 讨论 tǎolùn 问题 wèntí

    - Các học giả đang bàn luận vấn đề.

  • - 这位 zhèwèi 学者 xuézhě 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Vị học giả này rất nổi tiếng.

  • - 学者 xuézhě de 观点 guāndiǎn hěn 独特 dútè

    - Quan điểm của học giả rất độc đáo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 学者 với từ khác

学者 vs 专家

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学者

  • - zhǐ 知道 zhīdào shì 埃及 āijí 古物 gǔwù 学者 xuézhě

    - Không xa hơn cô ấy là một nhà Ai Cập học.

  • - 气象 qìxiàng 学者 xuézhě huà le 一张 yīzhāng 天气图 tiānqìtú

    - Nhà khoa học khí tượng đã vẽ một bản đồ thời tiết.

  • - zhè 本书 běnshū de 读者 dúzhě duō shì 学生 xuésheng

    - Độc giả của cuốn sách này hầu hết là học sinh.

  • - 高中毕业 gāozhōngbìyè huò 具有 jùyǒu 同等学力 tóngděngxuélì zhě dōu 可以 kěyǐ 报考 bàokǎo

    - những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương

  • - 这本 zhèběn 教材 jiàocái 非常适合 fēichángshìhé 初学者 chūxuézhě

    - Giáo trình này rất phù hợp cho người mới bắt đầu.

  • - zhè 本书 běnshū 适用 shìyòng 初学者 chūxuézhě 阅读 yuèdú

    - Cuốn sách này phù hợp cho người mới bắt đầu đọc.

  • - 御用学者 yùyòngxuézhě

    - lũ học giả tay sai

  • - shì 文学 wénxué 体裁 tǐcái de 研究者 yánjiūzhě

    - Cô là một nghiên cứu sinh các thể loại văn thơ.

  • - 学者 xuézhě 积极 jījí 传播 chuánbō 孔子 kǒngzǐ 之道 zhīdào

    - Các học giả tích cực truyền bá đạo Khổng Tử..

  • - 渊博 yuānbó de 学者 xuézhě

    - học giả uyên bác; nhà bác học; nhà thông thái.

  • - shì 博学 bóxué de 学者 xuézhě

    - Anh ấy là một học giả thông thái.

  • - 记者 jìzhě zài 学校 xuéxiào 采访 cǎifǎng 学生 xuésheng

    - Phóng viên phỏng vấn học sinh tại trường.

  • - 工作 gōngzuò 学习 xuéxí 二者 èrzhě 不可偏废 bùkěpiānfèi

    - công tác và học tập, không thể thiên vị bên nào hết.

  • - 这位 zhèwèi 学者 xuézhě 十分 shífēn 俊智 jùnzhì

    - Nhà học giả này rất tài giỏi thông minh.

  • - yǒu 学者 xuézhě 认为 rènwéi shì 残疾 cánjí de 侏儒 zhūrú

    - Một số học giả tin rằng anh ta là một người lùn tàn tật

  • - 这位 zhèwèi 学者 xuézhě 有着 yǒuzhe 深厚 shēnhòu de 基础 jīchǔ

    - Học giả này có nền tảng vững chắc.

  • - shì 一位 yīwèi 受人 shòurén 尊崇 zūnchóng de 学者 xuézhě

    - anh ấy là người tôn kính những người ham học.

  • - 学校 xuéxiào 招募 zhāomù 志愿者 zhìyuànzhě

    - Trường học tuyển tình nguyện viên.

  • - jiǔ 先生 xiānsheng shì wèi 学者 xuézhě

    - Ông Cửu là một nhà học giả.

  • - 出席 chūxí zhě 全为 quánwèi 大学生 dàxuésheng

    - Người tham dự đều là sinh viên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 学者

Hình ảnh minh họa cho từ 学者

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao