Đọc nhanh: 学者 (học giả). Ý nghĩa là: học giả. Ví dụ : - 学者们在讨论问题。 Các học giả đang bàn luận vấn đề.. - 这位学者非常有名。 Vị học giả này rất nổi tiếng.. - 学者的观点很独特。 Quan điểm của học giả rất độc đáo.
Ý nghĩa của 学者 khi là Danh từ
✪ học giả
做学术研究的人,一般指已经有一定学术成就的人
- 学者 们 在 讨论 问题
- Các học giả đang bàn luận vấn đề.
- 这位 学者 非常 有名
- Vị học giả này rất nổi tiếng.
- 学者 的 观点 很 独特
- Quan điểm của học giả rất độc đáo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 学者 với từ khác
✪ 学者 vs 专家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学者
- 只 知道 她 是 埃及 古物 学者
- Không xa hơn cô ấy là một nhà Ai Cập học.
- 气象 学者 画 了 一张 天气图
- Nhà khoa học khí tượng đã vẽ một bản đồ thời tiết.
- 这 本书 的 读者 多 是 学生
- Độc giả của cuốn sách này hầu hết là học sinh.
- 高中毕业 或 具有 同等学力 者 都 可以 报考
- những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
- 这本 教材 非常适合 初学者
- Giáo trình này rất phù hợp cho người mới bắt đầu.
- 这 本书 适用 于 初学者 阅读
- Cuốn sách này phù hợp cho người mới bắt đầu đọc.
- 御用学者
- lũ học giả tay sai
- 她 是 文学 体裁 的 研究者
- Cô là một nghiên cứu sinh các thể loại văn thơ.
- 学者 积极 传播 孔子 之道
- Các học giả tích cực truyền bá đạo Khổng Tử..
- 渊博 的 学者
- học giả uyên bác; nhà bác học; nhà thông thái.
- 他 是 个 博学 的 学者
- Anh ấy là một học giả thông thái.
- 记者 在 学校 采访 学生
- Phóng viên phỏng vấn học sinh tại trường.
- 工作 与 学习 , 二者 不可偏废
- công tác và học tập, không thể thiên vị bên nào hết.
- 这位 学者 十分 俊智
- Nhà học giả này rất tài giỏi thông minh.
- 有 学者 认为 他 是 个 残疾 的 侏儒
- Một số học giả tin rằng anh ta là một người lùn tàn tật
- 这位 学者 有着 深厚 的 基础
- Học giả này có nền tảng vững chắc.
- 他 是 一位 受人 尊崇 的 学者
- anh ấy là người tôn kính những người ham học.
- 学校 招募 志愿者
- Trường học tuyển tình nguyện viên.
- 九 先生 是 位 学者
- Ông Cửu là một nhà học giả.
- 出席 者 全为 大学生
- Người tham dự đều là sinh viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
者›