Đọc nhanh: 工农兵学员 (công nông binh học viên). Ý nghĩa là: học viên công nông binh.
Ý nghĩa của 工农兵学员 khi là Danh từ
✪ học viên công nông binh
指"文革"中经推荐而进入大学、中专学习的学生,因来自于工人、农民、战士,故称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工农兵学员
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 工农兵
- công nông binh
- 工兵 部队
- bộ đội công binh.
- 员工 被 辞退 了
- Nhân viên đã bị sa thải.
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 变 农业国 为 工业国
- biến nước nông nghiệp thành nước công nghiệp
- 助教 学校 中 的 助理 教员
- Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.
- 把 伤员 安置 在 农家 住宿
- Đặt người bị thương tại nhà nghỉ nông trại.
- 工业 与 农业
- Công nghiệp và nông nghiệp.
- 工业 、 农业 以及 服务行业
- Ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ.
- 他 被 安排 到 学校 工作
- Anh ấy được sắp xếp đến trường học làm việc.
- 请 培训 一下 新 员工
- Xin hãy đào tạo một chút cho nhân viên mới.
- 新 员工 需要 培训
- Nhân viên mới cần được đào tạo.
- 公司 强化 员工 培训
- Công ty tăng cường đào tạo nhân viên.
- 关照 员工 完成 培训
- Nhắc nhở nhân viên hoàn thành khóa đào tạo.
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 同事 同行 、 职员 或 学院 教工 的 同僚 之一 ; 同事
- Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工农兵学员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工农兵学员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
农›
员›
学›
工›