Đọc nhanh: 存款时间 (tồn khoản thì gian). Ý nghĩa là: Thời hạn gửi tiền. Ví dụ : - 在一年当中有三个最佳存款时间 Có ba thời điểm gửi tiền tốt nhất trong một năm
Ý nghĩa của 存款时间 khi là Danh từ
✪ Thời hạn gửi tiền
- 在 一年 当中 有 三个 最佳 存款 时间
- Có ba thời điểm gửi tiền tốt nhất trong một năm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存款时间
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 我 每天 早上 挨时间 起床
- Tôi dậy muộn mỗi sáng.
- 我 赶时间 , 不及 解释
- Tôi vội quá không kịp giải thích.
- 要 爱惜 时间 , 因为 时间 就是 生命
- Phải biết trân trọng thời gian, bởi thời gian chính là sinh mệnh.
- 爱情 在 时间 中 消失
- Tình yêu đã tan biến theo thời gian.
- 爱情 需要 时间 去 培养
- Tình yêu cần thời gian để phát triển.
- 我们 要 珍惜 时间
- Chúng ta phải trân trọng thời gian.
- 零碎 时间 也 要 珍惜
- Thời gian vụn vặt cũng phải quý trọng.
- 我们 一定 要 珍惜 时间
- Chúng ta phải coi trọng thời gian.
- 装运 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian vận chuyển đã được sắp xếp.
- 会议 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian họp đã được sắp xếp xong.
- 这个 安排 合适 于 大家 的 时间
- Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 罐头 肉类 适合 长时间 储存
- Thịt đóng hộp phù hợp để lưu trữ lâu dài.
- 北周 存在 时间 不 长
- Thời gian tồn tại của Bắc Chu không lâu.
- 清朝 存在 了 很 长时间
- Triều Thanh tồn tại trong một thời gian rất dài.
- 秦 存在 时间 较 短
- Thời gian tồn tại của Tần khá ngắn.
- 把 暂时 不用 的 现款 存 在 银行 里
- đem những khoản không dùng đến gởi vào trong ngân hàng.
- 在 一年 当中 有 三个 最佳 存款 时间
- Có ba thời điểm gửi tiền tốt nhất trong một năm
- 后周 存在 时间 较 短
- Thời gian tồn tại của Hậu Chu tương đối ngắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 存款时间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 存款时间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm存›
时›
款›
间›