Đọc nhanh: 电源板 (điện nguyên bản). Ý nghĩa là: bảng cấp nguồn.
Ý nghĩa của 电源板 khi là Danh từ
✪ bảng cấp nguồn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电源板
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 这部 电影 情节 平板
- Cốt truyện bộ phim này nhạt nhẽo.
- 我 想 买 一台 平板 电脑
- Tôi muốn mua một chiếc máy tính bảng.
- 她 用 平板 电脑 看 电影
- Cô ấy dùng máy tính bảng để xem phim.
- 他 正在 接 老板 的 电话
- Anh ta đang nghe điện thoại của sếp.
- 电脑 控制板 上 有 许多 小灯 和 电子设备
- Trên bo mạch điều khiển máy tính có nhiều đèn nhỏ và thiết bị điện tử.
- 核能 发电 无法 代替 常规 的 能源
- Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.
- 电源 已 连接 好
- Nguồn điện đã được kết nối.
- 你 快 关上 电源 吧
- Bạn nhanh khóa nguồn điện đi.
- 请 检查 电源 连接
- Xin hãy kiểm tra kết nối nguồn điện.
- 电源 坏 了 需要 更换
- Nguồn điện bị hỏng cần phải thay thế.
- 这个 设备 要 接到 电源
- Thiết bị này cần kết nối với nguồn điện.
- 我用 它们 把 电路 面板 撬开
- Tôi sẽ sử dụng chúng để mở bảng điều khiển.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 我国 领有 巨大 的 水电 资源
- Nước ta có nguồn thuỷ điện dồi dào.
- 主板 是 整个 电脑 的 核心
- Bo mạch chủ là hạt nhân của toàn bộ máy tính.
- 他们 尽力 简化 了 电视机 的 主板
- Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.
- 新建 的 发电厂 能够 满足 我们 对 廉价 能源 的 需求 吗
- Nhà máy điện mới có thể đáp ứng nhu cầu của chúng ta về nguồn năng lượng giá rẻ không?
- 电源 两极 连接 要 正确
- Kết nối hai cực nguồn điện phải chính xác.
- 越南 拥有 丰富 的 水电 资源
- Việt Nam có nguồn tài nguyên thủy điện phong phú.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电源板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电源板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm板›
源›
电›