Đọc nhanh: 嬉皮 (hi bì). Ý nghĩa là: hippie (loanword) (Tw). Ví dụ : - 我闻到了二手嬉皮烟 Tôi đang mua đồ hippie cũ.. - 这老嬉皮不仅是在嫌我胖啊 Tôi biết tên hippie già này không chỉ gọi tôi là béo.. - 我们不能再让他上那个嬉皮学校了 Chúng ta phải đưa anh ta ra khỏi ngôi trường hippie đó.
Ý nghĩa của 嬉皮 khi là Danh từ
✪ hippie (loanword) (Tw)
- 我 闻到 了 二手 嬉皮 烟
- Tôi đang mua đồ hippie cũ.
- 这老 嬉皮 不仅 是 在 嫌 我 胖 啊
- Tôi biết tên hippie già này không chỉ gọi tôi là béo.
- 我们 不能 再 让 他 上 那个 嬉皮 学校 了
- Chúng ta phải đưa anh ta ra khỏi ngôi trường hippie đó.
- 我 当时 被 一个 嬉皮 女 传染 到 淋病
- Tôi đã bắt được tiếng vỗ tay từ một số cô gái hippie mà tôi đã chết tiệt.
- 像 大 明星 杰夫 · 布里奇斯 那样 的 嬉皮
- Một chú hà mã Jeff Bridges.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嬉皮
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 我 哥哥 的 皮肤 很白
- Da của anh tôi rất trắng.
- 妈妈 在 吊皮 坎肩
- Mẹ đang chần chiếc áo gile da.
- 妈妈 剥 玉米 皮
- Mẹ lột vỏ ngô.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 皮筏
- mảng da
- 橡皮
- cục tẩy.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 他 姓 皮
- Anh ấy họ Bì.
- 鞣 皮子
- tấm da thuộc.
- 这老 嬉皮 不仅 是 在 嫌 我 胖 啊
- Tôi biết tên hippie già này không chỉ gọi tôi là béo.
- 我 想 是 嬉皮士
- Tôi nghĩ đó là một con hippie.
- 像 大 明星 杰夫 · 布里奇斯 那样 的 嬉皮
- Một chú hà mã Jeff Bridges.
- 我 当时 被 一个 嬉皮 女 传染 到 淋病
- Tôi đã bắt được tiếng vỗ tay từ một số cô gái hippie mà tôi đã chết tiệt.
- 我 闻到 了 二手 嬉皮 烟
- Tôi đang mua đồ hippie cũ.
- 我 只 看到 一个 嬉皮士 手里 拿 着 只 青蛙
- Tôi nhìn thấy một con hà mã với một con ếch trên tay.
- 嬉皮士 的 头发 在 我 嘴里
- Tóc hippie trong miệng của tôi!
- 我们 不能 再 让 他 上 那个 嬉皮 学校 了
- Chúng ta phải đưa anh ta ra khỏi ngôi trường hippie đó.
- 没 办法 , 只能 硬着头皮 干
- Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嬉皮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嬉皮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嬉›
皮›