Đọc nhanh: 始祖 (thủy tổ). Ý nghĩa là: thuỷ tổ, người sáng nghiệp; tổ sư; ông tổ, nguyên thuỷ (động vật). Ví dụ : - 始祖鸟。 chim thuỷ tổ.
Ý nghĩa của 始祖 khi là Danh từ
✪ thuỷ tổ
有世系可考的最初的祖先
✪ người sáng nghiệp; tổ sư; ông tổ
比喻某一学派或某一行业的创始人
✪ nguyên thuỷ (động vật)
指原始的 (动物)
- 始祖鸟
- chim thuỷ tổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 始祖
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 她 最近 开始 信佛
- Cô ấy gần đây bắt đầu tin Phật giáo.
- 原始森林
- rừng nguyên thuỷ
- 托庇 祖荫
- phúc đức ông bà che chở.
- 公祭 在 哀乐声 中 开始
- bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 家谱 祖先 录 ; 家族 树
- Ghi chép tổ tiên gia phả; cây gia đình
- 光荣 归于 祖国
- vinh dự thuộc về tổ quốc.
- 歌唱祖国 的 繁荣富强
- ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.
- 欸 , 我们 现在 要 开始 了
- Ờ, chúng ta sắp bắt đầu rồi.
- 我 的 祖母 非常 和蔼可亲
- Bà tôi rất tốt bụng và dễ mến.
- 可爱 的 祖国 让 我 自豪
- Tổ quốc thân yêu khiến tôi tự hào.
- 我 非常 热爱 我 的 祖国
- Tôi rất yêu đất nước tôi.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 他们 好 上 了 , 开始 谈恋爱
- Họ yêu nhau, bắt đầu hẹn hò.
- 祖母 逝世 时 他们 开始 服丧
- Khi bà nội qua đời, họ bắt đầu tuân thủ quy tắc truyền thống sau tang.
- 始祖鸟 是 鸟类 的 祖先
- Chim thủy tổ là tổ tiên của loài chim.
- 始祖鸟
- chim thuỷ tổ.
- 她 的 祖母 最近 逝世
- Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 始祖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 始祖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm始›
祖›