Đọc nhanh: 好啦 (hảo lạp). Ý nghĩa là: thôi thôi. Ví dụ : - 自从一解放啊 ,咱们的日子越过越好啦。 từ ngày giải phóng xong, cuộc sống của chúng ta ngày càng dễ chịu hơn.. - 让他赢比较好啦 Tốt hơn là anh ấy thắng.. - 啊,好啦,一样白米养百样人嘛。 Ồ, được rồi, một loại gạo trắng có thể nuôi dưỡng nhiều loại người.
Ý nghĩa của 好啦 khi là Từ điển
✪ thôi thôi
- 自从 一 解放 啊 , 咱们 的 日子 越过 越好 啦
- từ ngày giải phóng xong, cuộc sống của chúng ta ngày càng dễ chịu hơn.
- 让 他 赢 比较 好 啦
- Tốt hơn là anh ấy thắng.
- 啊 , 好 啦 , 一样 白米 养 百样 人嘛
- Ồ, được rồi, một loại gạo trắng có thể nuôi dưỡng nhiều loại người.
- 往后 的 日子 越过 越好 啦
- cuộc sống từ nay về sau càng tốt đẹp hơn
- 机器 坏 了 , 经他 一掇 弄 就 好 啦
- máy hư rồi, qua tay anh ấy sửa là xong ngay!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好啦
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 悍勇 好斗
- chiến đấu dũng cảm
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 花开 啦 , 好 漂亮
- Hoa nở rồi, thật đẹp.
- 啊 , 好 啦 , 一样 白米 养 百样 人嘛
- Ồ, được rồi, một loại gạo trắng có thể nuôi dưỡng nhiều loại người.
- 让 他 赢 比较 好 啦
- Tốt hơn là anh ấy thắng.
- 基本上 男生 都 不会 在乎 腐女 嗜好 啦
- Về cơ bản, con trai không quan tâm đến sở thích của những cô hủ nữ
- 好 嘞 , 我 知道 啦
- Được rồi, tôi biết rồi.
- 机器 坏 了 , 经他 一掇 弄 就 好 啦
- máy hư rồi, qua tay anh ấy sửa là xong ngay!
- 往后 的 日子 越过 越好 啦
- cuộc sống từ nay về sau càng tốt đẹp hơn
- 大家 好 ! 我 回来 啦 !
- Chào cả nhà, em về rồi đây!
- 你 一天到晚 没个 好 脸 , 是 谁 得罪 你 啦
- cả ngày sắc mặt khó coi, ai bắt tội anh vậy?
- 他们 分别 了 好多年 啦
- Họ xa cách nhau đã nhiều năm rồi.
- 自从 一 解放 啊 , 咱们 的 日子 越过 越好 啦
- từ ngày giải phóng xong, cuộc sống của chúng ta ngày càng dễ chịu hơn.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好啦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好啦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm啦›
好›