不太好 bù tài hǎo

Từ hán việt: 【bất thái hảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不太好" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất thái hảo). Ý nghĩa là: không tốt lắm, không quá tốt. Ví dụ : - Có lẽ không tốt như vậy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不太好 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不太好 khi là Tính từ

không tốt lắm

not so good

Ví dụ:
  • - 也许 yěxǔ 不太好 bùtàihǎo

    - Có lẽ không tốt như vậy.

không quá tốt

not too well

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不太好

  • - 奶奶 nǎinai 身体 shēntǐ 不太好 bùtàihǎo

    - Sức khỏe của bà nội không được tốt lắm.

  • - 奶奶 nǎinai de 身体 shēntǐ 一直 yìzhí 不太好 bùtàihǎo

    - Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.

  • - 这茬 zhèchá 蔬菜 shūcài 长得 zhǎngde 不太好 bùtàihǎo

    - Vụ rau này mọc không được tốt lắm.

  • - 这腔 zhèqiāng 不太好 bùtàihǎo tīng

    - Giọng nói của anh này không hay lắm.

  • - zǒng 起来 qǐlai kàn 这件 zhèjiàn 事不太 shìbùtài 好办 hǎobàn

    - Nhìn chung, việc này không dễ xử lý.

  • - 恐怕 kǒngpà 不太 bùtài 好办 hǎobàn shì 烫手山芋 tàngshǒushānyù

    - Đó là một vấn đề rắc rối mà tôi e rằng không dễ xử lý.

  • - ba 身体 shēntǐ 不太好 bùtàihǎo

    - Anh ấy nhé, sức khoẻ không được tốt cho lắm.

  • - 这些 zhèxiē 庙宇 miàoyǔ 太久 tàijiǔ le 好好 hǎohǎo 保养 bǎoyǎng 的话 dehuà 可以 kěyǐ 随时 suíshí 崩溃 bēngkuì

    - Những ngôi chùa này đã quá lâu rồi, nếu không bảo dưỡng tốt thì có thể đổ sập bất cứ lúc nào.

  • - 卧床 wòchuáng 太久 tàijiǔ duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Nằm giường quá lâu không tốt cho sức khỏe.

  • - de 嗓子 sǎngzi 好像 hǎoxiàng 不太 bùtài 舒服 shūfú

    - Họng của anh ấy có vẻ hơi khó chịu.

  • - 那台 nàtái 炉灶 lúzào 不太好 bùtàihǎo

    - Bệ bếp này không được tốt lắm.

  • - 喝太多 hētàiduō 酒精 jiǔjīng duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Uống quá nhiều cồn không tốt cho sức khỏe.

  • - de 情绪 qíngxù 不太好 bùtàihǎo

    - Trạng thái của cô ấy không tốt lắm.

  • - 宿舍 sùshè 可以 kěyǐ 上网 shàngwǎng 就是 jiùshì wǎng 不太好 bùtàihǎo

    - Tớ có thể truy cập mạng ở ký túc xá, nhưng mạng không tốt lắm.

  • - 仲秋 zhòngqiū de 天气 tiānqì 不太好 bùtàihǎo

    - Thời tiết giữa thu không đẹp lắm.

  • - 这些 zhèxiē cài 好吃 hǎochī 太冤 tàiyuān le

    - Chỗ đồ ăn này không ngon, quá uổng phí.

  • - 这句 zhèjù huà 太文 tàiwén le 不好 bùhǎo dǒng

    - Câu này quá sách vở, thật khó hiểu

  • - 这个 zhègè cài tài 好吃 hǎochī

    - Món ăn này không ngon lắm.

  • - 录音 lùyīn de 质量 zhìliàng 不太好 bùtàihǎo

    - Chất lượng bản ghi âm không tốt lắm.

  • - 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ de 时间 shíjiān hěn duǎn shuō hái 不太好 bùtàihǎo

    - Tôi mới học tiếng Trung được một thời gian ngắn và tôi nói không giỏi lắm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不太好

Hình ảnh minh họa cho từ 不太好

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不太好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao