Đọc nhanh: 不太好 (bất thái hảo). Ý nghĩa là: không tốt lắm, không quá tốt. Ví dụ : - 也许不太好 Có lẽ không tốt như vậy.
Ý nghĩa của 不太好 khi là Tính từ
✪ không tốt lắm
not so good
- 也许 不太好
- Có lẽ không tốt như vậy.
✪ không quá tốt
not too well
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不太好
- 奶奶 身体 不太好
- Sức khỏe của bà nội không được tốt lắm.
- 奶奶 的 身体 一直 不太好
- Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.
- 这茬 蔬菜 长得 不太好
- Vụ rau này mọc không được tốt lắm.
- 他 这腔 不太好 听
- Giọng nói của anh này không hay lắm.
- 总 起来 看 , 这件 事不太 好办
- Nhìn chung, việc này không dễ xử lý.
- 恐怕 不太 好办 那 是 个 烫手山芋
- Đó là một vấn đề rắc rối mà tôi e rằng không dễ xử lý.
- 他 吧 , 身体 不太好
- Anh ấy nhé, sức khoẻ không được tốt cho lắm.
- 这些 庙宇 太久 了 , 不 好好 保养 的话 可以 随时 崩溃
- Những ngôi chùa này đã quá lâu rồi, nếu không bảo dưỡng tốt thì có thể đổ sập bất cứ lúc nào.
- 卧床 太久 对 身体 不好
- Nằm giường quá lâu không tốt cho sức khỏe.
- 他 的 嗓子 好像 不太 舒服
- Họng của anh ấy có vẻ hơi khó chịu.
- 那台 炉灶 不太好
- Bệ bếp này không được tốt lắm.
- 喝太多 酒精 对 身体 不好
- Uống quá nhiều cồn không tốt cho sức khỏe.
- 她 的 情绪 不太好
- Trạng thái của cô ấy không tốt lắm.
- 宿舍 可以 上网 , 就是 网 不太好
- Tớ có thể truy cập mạng ở ký túc xá, nhưng mạng không tốt lắm.
- 仲秋 的 天气 不太好
- Thời tiết giữa thu không đẹp lắm.
- 这些 菜 不 好吃 , 太冤 了
- Chỗ đồ ăn này không ngon, quá uổng phí.
- 这句 话 太文 了 不好 懂
- Câu này quá sách vở, thật khó hiểu
- 这个 菜 不 太 好吃
- Món ăn này không ngon lắm.
- 录音 的 质量 不太好
- Chất lượng bản ghi âm không tốt lắm.
- 我 学习 汉语 的 时间 很 短 , 说 得 还 不太好
- Tôi mới học tiếng Trung được một thời gian ngắn và tôi nói không giỏi lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不太好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不太好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
太›
好›