jiǎng

Từ hán việt: 【tưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tưởng). Ý nghĩa là: giải; thưởng; phần thưởng; giải thưởng, trao; thưởng; khen thưởng; thưởng cho, khen; khen ngợi; biểu dương; tuyên dương. Ví dụ : - 。 Lần thi này anh ấy đã đoạt giải.. - 。 Cô ấy đã đạt giải cao nhất trong cuộc thi.. - 。 Anh ấy đoạt giải, ai cũng mừng cho.

Từ vựng: HSK 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

giải; thưởng; phần thưởng; giải thưởng

为了鼓励或表扬而给予的荣誉或财物等

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 比赛 bǐsài 得奖 déjiǎng le

    - Lần thi này anh ấy đã đoạt giải.

  • - 获得 huòdé le 比赛 bǐsài de 一等奖 yìděngjiǎng

    - Cô ấy đã đạt giải cao nhất trong cuộc thi.

  • - le jiǎng 大家 dàjiā dōu wèi 高兴 gāoxīng

    - Anh ấy đoạt giải, ai cũng mừng cho.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

trao; thưởng; khen thưởng; thưởng cho

奖励;夸奖

Ví dụ:
  • - 主办方 zhǔbànfāng 奖给 jiǎnggěi 一枚 yīméi 勋章 xūnzhāng

    - Ban tổ chức đã trao huy chương cho anh ấy.

  • - 经理 jīnglǐ 决定 juédìng 奖给 jiǎnggěi 奖励 jiǎnglì

    - Giám đốc quyết định thưởng cho anh ấy.

khen; khen ngợi; biểu dương; tuyên dương

称赞;夸赞

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 夸奖 kuājiǎng 认真学习 rènzhēnxuéxí

    - Thầy giáo khen tôi chăm chỉ học tập.

  • - bèi 公司 gōngsī 褒奖 bāojiǎng

    - Anh ấy được công ty biểu dương.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Động từ (获/发/中...) + 奖

Ví dụ:
  • - 获奖 huòjiǎng le

    - Tôi đã giành được giải thưởng.

  • - 中奖 zhòngjiǎng le

    - Anh ấy trúng thưởng rồi.

Chủ ngữ + 奖 + Ai đó + Cái gì

Ai thưởng cho ai cái gì

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma jiǎng 一台 yītái 新手机 xīnshǒujī

    - Mẹ thưởng cho tôi một cái điện thoại mới.

  • - 老板 lǎobǎn jiǎng 一个月 yígèyuè de 工资 gōngzī

    - Sếp thưởng cho tôi một tháng lương.

So sánh, Phân biệt với từ khác

奖 vs 奖励

Giải thích:

Từ tính của "" và "" giống nhau, nhưng do âm tiết không giống nhau nên cách sử dụng cũng có chút không giống nhau, "" có khả năng kết hợp tạo thành từ, "" không có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这部 zhèbù 故事片 gùshìpiàn 荣获 rónghuò 大奖 dàjiǎng

    - bộ phim này danh dự đoạt được giải thưởng lớn.

  • - 这项 zhèxiàng 奖是 jiǎngshì 极大 jídà de 荣誉 róngyù

    - Giải thưởng này là một vinh dự lớn.

  • - 还有 háiyǒu 俄罗斯 éluósī 方块 fāngkuài 比赛 bǐsài 奖杯 jiǎngbēi 这种 zhèzhǒng 东西 dōngxī

    - Ai biết có một thứ gọi là Tetris cạnh tranh?

  • - 小心 xiǎoxīn 抚摸 fǔmō zhe méi 奖章 jiǎngzhāng

    - Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.

  • - 不要 búyào de 安慰 ānwèi jiǎng

    - Tôi không muốn giải khuyến khích của bạn.

  • - bèi 公司 gōngsī 褒奖 bāojiǎng

    - Anh ấy được công ty biểu dương.

  • - 司令部 sīlìngbù 传令 chuánlìng 嘉奖 jiājiǎng

    - bộ tư lệnh truyền lệnh khen thưởng.

  • - 奖惩制度 jiǎngchéngzhìdù

    - chế độ thưởng phạt.

  • - 英国 yīngguó 获得 huòdé 奖牌 jiǎngpái de 希望 xīwàng 寄托 jìtuō zài ào 维特 wéitè de 身上 shēnshàng

    - Anh quốc đặt hy vọng vào Auvet để giành được huy chương.

  • - 市长 shìzhǎng zài 学校 xuéxiào 运动会 yùndònghuì shàng 颁发奖品 bānfājiǎngpǐn

    - Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.

  • - 奖牌 jiǎngpái 高高地 gāogāodì 举起 jǔqǐ

    - Cầm huy chương giơ lên cao.

  • - 连连 liánlián 获奖 huòjiǎng

    - Cô ấy liên tục nhận giải.

  • - 授予 shòuyǔ 奖状 jiǎngzhuàng

    - trao bằng khen; tặng bằng khen

  • - 校长 xiàozhǎng 授予 shòuyǔ 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Hiệu trưởng trao học bổng cho tôi.

  • - 他们 tāmen 授予 shòuyǔ 国家 guójiā 奖章 jiǎngzhāng

    - Họ trao tặng cho anh ấy huân chương quốc gia.

  • - 公司 gōngsī duì 优秀员工 yōuxiùyuángōng 予以 yǔyǐ 奖励 jiǎnglì

    - Công ty thưởng cho nhân viên xuất sắc.

  • - duì yǒu 突出贡献 tūchūgòngxiàn de 科技人员 kējìrényuán jiāng 给予 jǐyǔ 重奖 zhòngjiǎng

    - đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.

  • - de 胸前 xiōngqián 明晃晃 mínghuǎnghuǎng 挂满 guàmǎn le 奖章 jiǎngzhāng

    - trước ngực anh ấy đeo hai tấm huy chương sáng loáng.

  • - 奖金 jiǎngjīn huì cóng 总金额 zǒngjīné zhōng 扣除 kòuchú

    - Tiền thưởng sẽ bị trừ từ tổng số tiền.

  • - 最后 zuìhòu 进行 jìnxíng de shì 抽奖 chōujiǎng 环节 huánjié zhè shì 本次 běncì 宣讲会 xuānjiǎnghuì de 创意 chuàngyì 之一 zhīyī

    - Phần cuối cùng là rút thăm trúng thưởng, cũng là một trong những sáng tạo của hội thảo lần này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奖

Hình ảnh minh họa cho từ 奖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNK (中弓大)
    • Bảng mã:U+5956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao