Hán tự: 奖
Đọc nhanh: 奖 (tưởng). Ý nghĩa là: giải; thưởng; phần thưởng; giải thưởng, trao; thưởng; khen thưởng; thưởng cho, khen; khen ngợi; biểu dương; tuyên dương. Ví dụ : - 这次比赛他得奖了。 Lần thi này anh ấy đã đoạt giải.. - 她获得了比赛的一等奖。 Cô ấy đã đạt giải cao nhất trong cuộc thi.. - 他得了奖,大家都为他高兴。 Anh ấy đoạt giải, ai cũng mừng cho.
Ý nghĩa của 奖 khi là Danh từ
✪ giải; thưởng; phần thưởng; giải thưởng
为了鼓励或表扬而给予的荣誉或财物等
- 这次 比赛 他 得奖 了
- Lần thi này anh ấy đã đoạt giải.
- 她 获得 了 比赛 的 一等奖
- Cô ấy đã đạt giải cao nhất trong cuộc thi.
- 他 得 了 奖 , 大家 都 为 他 高兴
- Anh ấy đoạt giải, ai cũng mừng cho.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 奖 khi là Động từ
✪ trao; thưởng; khen thưởng; thưởng cho
奖励;夸奖
- 主办方 奖给 他 一枚 勋章
- Ban tổ chức đã trao huy chương cho anh ấy.
- 经理 决定 奖给 他 奖励
- Giám đốc quyết định thưởng cho anh ấy.
✪ khen; khen ngợi; biểu dương; tuyên dương
称赞;夸赞
- 老师 夸奖 我 认真学习
- Thầy giáo khen tôi chăm chỉ học tập.
- 他 被 公司 褒奖
- Anh ấy được công ty biểu dương.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 奖
✪ Động từ (获/发/中...) + 奖
- 我 获奖 了
- Tôi đã giành được giải thưởng.
- 他 中奖 了
- Anh ấy trúng thưởng rồi.
✪ Chủ ngữ + 奖 + Ai đó + Cái gì
Ai thưởng cho ai cái gì
- 妈妈 奖 我 一台 新手机
- Mẹ thưởng cho tôi một cái điện thoại mới.
- 老板 奖 我 一个月 的 工资
- Sếp thưởng cho tôi một tháng lương.
So sánh, Phân biệt 奖 với từ khác
✪ 奖 vs 奖励
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奖
- 这部 故事片 荣获 大奖
- bộ phim này danh dự đoạt được giải thưởng lớn.
- 这项 奖是 极大 的 荣誉
- Giải thưởng này là một vinh dự lớn.
- 还有 俄罗斯 方块 比赛 奖杯 这种 东西
- Ai biết có một thứ gọi là Tetris cạnh tranh?
- 他 小心 地 抚摸 着 那 枚 奖章
- Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.
- 我 不要 你 的 安慰 奖
- Tôi không muốn giải khuyến khích của bạn.
- 他 被 公司 褒奖
- Anh ấy được công ty biểu dương.
- 司令部 传令 嘉奖
- bộ tư lệnh truyền lệnh khen thưởng.
- 奖惩制度
- chế độ thưởng phạt.
- 英国 把 获得 奖牌 的 希望 寄托 在 奥 维特 的 身上
- Anh quốc đặt hy vọng vào Auvet để giành được huy chương.
- 市长 在 学校 运动会 上 颁发奖品
- Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.
- 把 奖牌 高高地 举起
- Cầm huy chương giơ lên cao.
- 她 连连 获奖
- Cô ấy liên tục nhận giải.
- 授予 奖状
- trao bằng khen; tặng bằng khen
- 校长 授予 我 奖学金
- Hiệu trưởng trao học bổng cho tôi.
- 他们 授予 他 国家 奖章
- Họ trao tặng cho anh ấy huân chương quốc gia.
- 公司 对 优秀员工 予以 奖励
- Công ty thưởng cho nhân viên xuất sắc.
- 对 有 突出贡献 的 科技人员 将 给予 重奖
- đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.
- 他 的 胸前 明晃晃 地 挂满 了 奖章
- trước ngực anh ấy đeo hai tấm huy chương sáng loáng.
- 奖金 会 从 总金额 中 扣除
- Tiền thưởng sẽ bị trừ từ tổng số tiền.
- 最后 进行 的 是 抽奖 环节 , 这 也 是 本次 宣讲会 的 创意 之一
- Phần cuối cùng là rút thăm trúng thưởng, cũng là một trong những sáng tạo của hội thảo lần này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奖›