Hán tự: 夷
Đọc nhanh: 夷 (di). Ý nghĩa là: san bằng; san phẳng (tạo thành bình địa), giết sạch; diệt sạch; tiêu huỷ, bình yên; bình thản; phẳng lặng; bằng phẳng. Ví dụ : - 那场风暴把房子夷为平地。 Cơn bão đó đã san phẳng ngôi nhà.. - 工程队把旧楼夷为了平地。 Đội công trình đã san bằng tòa nhà cũ thành đồng bằng.. - 侵略者最终被夷灭。 Kẻ xâm lược cuối cùng bị tiêu diệt.
Ý nghĩa của 夷 khi là Động từ
✪ san bằng; san phẳng (tạo thành bình địa)
破坏建筑物 (使成为平地)
- 那场 风暴 把 房子 夷为平地
- Cơn bão đó đã san phẳng ngôi nhà.
- 工程队 把 旧楼 夷 为了 平地
- Đội công trình đã san bằng tòa nhà cũ thành đồng bằng.
✪ giết sạch; diệt sạch; tiêu huỷ
灭掉;杀尽
- 侵略者 最终 被 夷灭
- Kẻ xâm lược cuối cùng bị tiêu diệt.
- 敌军 几乎 被 全部 夷歼
- Quân địch gần như bị tiêu diệt toàn bộ.
Ý nghĩa của 夷 khi là Tính từ
✪ bình yên; bình thản; phẳng lặng; bằng phẳng
平坦;平安
- 道路 经过 修整 变得 夷坦
- Con đường sau khi sửa chữa trở nên bằng phẳng.
- 他 把 不 夷 的 地方 平了
- Anh ta san phẳng những nơi không bằng phẳng.
Ý nghĩa của 夷 khi là Danh từ
✪ nước ngoài; người ngoài
旧时泛指外国或外国人
- 夷人 带来 了 新奇 的 物品
- Người nước ngoài mang đến những đồ vật mới lạ.
- 古代 常对 夷 有所 防备
- Thời cổ đại thường đề phòng với người nước ngoài.
✪ Di (người Trung Quốc thời xưa gọi các dân tộc ở phía Đông)
中国古代称东方的民族也泛称周边的民族;古代中原以外各族的蔑称
- 东部 的 夷 人 擅长 航海
- Người dân tộc Di ở miền Đông giỏi nghề hàng hải.
- 夷民们 依靠 渔业 为生
- Người dân tộc Di sống dựa vào nghề đánh bắt cá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夷
- 是 那颗 夏威夷 果仁
- Đây là hạt macadamia.
- 那场 风暴 把 房子 夷为平地
- Cơn bão đó đã san phẳng ngôi nhà.
- 国势 陵夷
- vận nước đang đi xuống.
- 国势 凌夷
- vận nước đang đi xuống.
- 这个 想法 匪夷所思
- Ý tưởng này ngoài sức tưởng tượng của mọi người.
- 夷为平地
- san thành bình địa
- 夏威夷州 要求 我们
- Bang Hawaii yêu cầu
- 他 把 不 夷 的 地方 平了
- Anh ta san phẳng những nơi không bằng phẳng.
- 侵略者 最终 被 夷灭
- Kẻ xâm lược cuối cùng bị tiêu diệt.
- 风俗 陵夷
- phong tục tập quán bị suy đồi.
- 风俗 凌夷
- phong tục tập quán bị suy đồi.
- 他 去过 夏威夷 几次
- Anh ấy đã đến Hawaii vài lần.
- 东部 的 夷 人 擅长 航海
- Người dân tộc Di ở miền Đông giỏi nghề hàng hải.
- 敌军 几乎 被 全部 夷歼
- Quân địch gần như bị tiêu diệt toàn bộ.
- 古代 常对 夷 有所 防备
- Thời cổ đại thường đề phòng với người nước ngoài.
- 夷民们 依靠 渔业 为生
- Người dân tộc Di sống dựa vào nghề đánh bắt cá.
- 夷人 带来 了 新奇 的 物品
- Người nước ngoài mang đến những đồ vật mới lạ.
- 道路 经过 修整 变得 夷坦
- Con đường sau khi sửa chữa trở nên bằng phẳng.
- 工程队 把 旧楼 夷 为了 平地
- Đội công trình đã san bằng tòa nhà cũ thành đồng bằng.
- 现在 能 让 我们 吃 饼干 和 夏威夷 宾治 了 吧
- Bây giờ chúng ta có thể có bánh quy và Hawaiian Punch không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夷›