以夷制夷 yǐyízhìyí

Từ hán việt: 【dĩ di chế di】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "以夷制夷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dĩ di chế di). Ý nghĩa là: Sử dụng khoa học kỹ thuật phương Tây để chống lại sự xâm lược của đế quốc. (khẩu hiệu hiện đại hóa cuối nhà Thanh), dùng người nước ngoài để khuất phục người nước ngoài (thành ngữ); để những kẻ man rợ tự chống lại nó (chính sách truyền thống của các triều đại kế tiếp).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 以夷制夷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 以夷制夷 khi là Thành ngữ

Sử dụng khoa học kỹ thuật phương Tây để chống lại sự xâm lược của đế quốc. (khẩu hiệu hiện đại hóa cuối nhà Thanh)

Use Western science and technology to counter imperialist encroachment. (late Qing modernizing slogan)

dùng người nước ngoài để khuất phục người nước ngoài (thành ngữ); để những kẻ man rợ tự chống lại nó (chính sách truyền thống của các triều đại kế tiếp)

to use foreigners to subdue foreigners (idiom); let the barbarians fight it out among themselves (traditional policy of successive dynasties)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以夷制夷

  • - shì 那颗 nàkē 夏威夷 xiàwēiyí 果仁 guǒrén

    - Đây là hạt macadamia.

  • - 桐油 tóngyóu 可以 kěyǐ 用来 yònglái 制作 zhìzuò 油漆 yóuqī

    - Dầu trẩu có thể dùng để làm sơn.

  • - yào 捐给 juāngěi 夏威夷 xiàwēiyí 警局 jǐngjú 丧亲 sàngqīn 基金会 jījīnhuì de

    - Nó dành cho Quỹ Mất mát HPD.

  • - 那场 nàchǎng 风暴 fēngbào 房子 fángzi 夷为平地 yíwéipíngdì

    - Cơn bão đó đã san phẳng ngôi nhà.

  • - 国势 guóshì 陵夷 língyí

    - vận nước đang đi xuống.

  • - 国势 guóshì 凌夷 língyí

    - vận nước đang đi xuống.

  • - 这个 zhègè 想法 xiǎngfǎ 匪夷所思 fěiyísuǒsī

    - Ý tưởng này ngoài sức tưởng tượng của mọi người.

  • - 夷为平地 yíwéipíngdì

    - san thành bình địa

  • - 这种 zhèzhǒng 水果 shuǐguǒ 可以 kěyǐ 制成 zhìchéng 果酱 guǒjiàng

    - Loại quả này có thể làm mứt.

  • - 夏威夷州 xiàwēiyízhōu 要求 yāoqiú 我们 wǒmen

    - Bang Hawaii yêu cầu

  • - 一个 yígè 银行 yínháng 保密制度 bǎomìzhìdù 闻名 wénmíng de 逃税 táoshuì 天堂 tiāntáng

    - Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.

  • - 我们 wǒmen 复制 fùzhì le 计算机 jìsuànjī 磁盘 cípán 以防 yǐfáng 意外 yìwài

    - Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.

  • - de 地方 dìfāng 平了 píngle

    - Anh ta san phẳng những nơi không bằng phẳng.

  • - 竹子 zhúzi 可以 kěyǐ 用来 yònglái 制作 zhìzuò 纸张 zhǐzhāng

    - Tre có thể dùng để làm giấy.

  • - 难以 nányǐ 抑制 yìzhì 情欲 qíngyù

    - không thể kiềm chế được ham muốn.

  • - 节食 jiéshí 可以 kěyǐ 控制 kòngzhì 体重 tǐzhòng

    - Ăn kiêng có thể kiểm soát cân nặng.

  • - 难以 nányǐ 自制 zìzhì

    - khó kiềm chế

  • - 侵略者 qīnlüèzhě 最终 zuìzhōng bèi 夷灭 yímiè

    - Kẻ xâm lược cuối cùng bị tiêu diệt.

  • - 风俗 fēngsú 陵夷 língyí

    - phong tục tập quán bị suy đồi.

  • - 风俗 fēngsú 凌夷 língyí

    - phong tục tập quán bị suy đồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 以夷制夷

Hình ảnh minh họa cho từ 以夷制夷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以夷制夷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di
    • Nét bút:一フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KN (大弓)
    • Bảng mã:U+5937
    • Tần suất sử dụng:Cao