Đọc nhanh: 失机 (thất cơ). Ý nghĩa là: lỡ dịp; mất cơ hội; sa cơ lỡ bước; thất cơ; lỡ cơ; sa cơ.
Ý nghĩa của 失机 khi là Động từ
✪ lỡ dịp; mất cơ hội; sa cơ lỡ bước; thất cơ; lỡ cơ; sa cơ
失去机会,特指某些球类比赛中的一方发生失误,失去得分的机会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失机
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 莫失良机
- đừng đánh mất cơ hội tốt.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 机会难得 , 幸勿 失之交臂
- cơ hội hiếm có, mong đừng bỏ lỡ.
- 心不在焉 失 良机
- Tâm không ở đây nên mất cơ hội tốt.
- 发动机 失灵
- động cơ mất tác dụng.
- 飞机 消失 杳无 影
- Máy bay biến mất không thấy bóng dáng.
- 失掉 机会
- lỡ mất cơ hội.
- 失去机会 是 我 终生 的 遗憾
- Mất cơ hội là tiếc nuối cả đời của tôi.
- 动作 倒错 , 失误 动作 一种 如 口误 等 被 认为 能 揭示 潜意识 动机 的 小 错误
- Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.
- 很多 长期 卧床 的 病人 会 失去 运动 机能
- Bạn thấy điều này rất nhiều ở những bệnh nhân nằm liệt giường.
- 他 因为 犹豫 而 失去机会
- Anh ấy vì do dự mà mất đi cơ hội.
- 司机 把 行李 丢失 了
- Tài xế đã làm mất hành lý.
- 寻找 失事 飞机 的 残骸
- tìm xác máy bay mất tích
- 他 在 一次 飞机 失事 中 遇难
- anh ấy chết trong chuyến bay bị nạn.
- 越南 领导人 就 伊朗 总统 直升机 失事 事件 向 伊朗 领导人 致 唁电
- Lãnh đạo Việt Nam gửi điện chia buồn Tổng thống Iran Raisi tử nạn.
- 她 在 车站 丢失 了 手机
- Cô ấy làm mất điện thoại ở nhà ga.
- 她 徒费 心机 , 还是 失败 了
- Cô ấy mất công tính toán một cách vô ích, vẫn thất bại.
- 他 退缩 了 , 错失 了 机会
- Anh ấy đã chùn bước và bỏ lỡ cơ hội.
- 这是 最后 一次 机会 了 时不可失 希望 你 赶快 拿定主意
- Đây là cơ hội cuối cùng, nắm bắt cơ hội, tôi mong bạn quyết định nhanh chóng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
机›