Đọc nhanh: 丧魄落魄 (tang phách lạc phách). Ý nghĩa là: thất đảm.
Ý nghĩa của 丧魄落魄 khi là Thành ngữ
✪ thất đảm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧魄落魄
- 天安门城楼 的 气魄 十分 雄伟
- quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 他 如今 这般 落魄
- Anh ấy bây giờ rất suy sụp như vậy.
- 锻炼 体魄
- rèn luyện khí lực
- 他 没 了 魂魄
- Anh ta mất hồn rồi.
- 他 办事 很 有 气魄
- anh ấy làm việc rất hăng say.
- 体魄 健壮
- khí lực tráng kiện.
- 强健 的 体魄
- thể phách khoẻ mạnh.
- 此人 魄力 令人 佩服
- Khí phách của người này rất đáng ngưỡng mộ.
- 他 的 魄 还 在 吗 ?
- Hồn anh ta còn không?
- 他 有 心胸 , 有 气魄
- anh ấy có hoài bão, có khí phách.
- 动人心魄
- rung động tâm hồn; rung động lòng người.
- 校花 停住 脚步 , 望 了 我 几眼 , 更 把 我 弄 得 魄散魂飞
- Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.
- 他 的 魄 回来 了
- Hồn anh ta đã về.
- 他 如今 很 是 落魄
- Hiện tại anh ấy đang rất chán nản.
- 此人 显得 很 落魄
- Người này có vẻ rất khốn đốn.
- 他 做事 很 有 魄力
- Anh ấy hành động rất có khí phách.
- 此人 已然 十分 落魄
- Người này đã rất chán nản.
- 当 你 落魄 之 时 无人问津
- Khi bạn chán nản không ai quan tâm.
- 她 落魄 模样 让 人 心疼
- Dáng vẻ khốn đốn của cô ấy khiến người ta đau lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丧魄落魄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丧魄落魄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丧›
落›
魄›
mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía; hồn bất phụ thể
Thất Kinh, Hoảng Hốt Lo Sợ
choáng vángquẫn trítán đảm
Nơm Nớp Lo Sợ, Thấp Tha Thấp Thỏm, Phập Phòng Lo Sợ
mất hồn mất vía; mất hồn mất mật; hồn vía lên mây
nghe tin đã sợ mất mật; nghe tiếng sợ vỡ mật
trừu tượng hóatrôi đibồn chồn, đứng ngồi không yên