Đọc nhanh: 发球失误 (phát cầu thất ngộ). Ý nghĩa là: Phát bóng hỏng.
Ý nghĩa của 发球失误 khi là Danh từ
✪ Phát bóng hỏng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发球失误
- 他 不理 工作失误
- Anh ấy không chú ý đến sai lầm trong công việc.
- 他 因为 失恋 而 发狂
- Anh ấy phát điên vì thất tình.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 他 的 失眠 愈发 严重
- Chứng mất ngủ của anh ấy ngày càng trầm trọng.
- 因为 工作 压力 , 引发 了 失眠
- Do áp lực công việc, đã gây ra chứng mất ngủ.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 他 的 失误 成 了 大家 的 笑柄
- Sai lầm của anh ấy trở thành trò cười của mọi người.
- 免 发生 这样 的 错误
- Tránh xảy ra sai lầm như thế.
- 手民之误 ( 旧时 指 印刷 上 发生 的 错误 )
- lỗi xếp chữ.
- 也许 溶血 只是 抽血 时 的 失误
- Có thể cơn tan máu chỉ là một cuộc rút máu tồi tệ.
- 他 犯 了 一个 失误
- Anh ấy đã mắc một lỗi lầm.
- 发动机 失灵
- động cơ mất tác dụng.
- 失误 造成 比赛 失利
- Sai sót gây ra thất bại trong trận đấu.
- 报告 中有 五个 失误
- Trong báo cáo có năm lỗi sai.
- 山洪暴发 造成 了 许多 损失
- Lũ quét đã gây ra nhiều thiệt hại.
- 人造地球 卫星 的 发射 是 人类 星际 旅行 的 嚆
- phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.
- 他 发觉 她 论据 中 的 推理 谬误
- Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.
- 动作 倒错 , 失误 动作 一种 如 口误 等 被 认为 能 揭示 潜意识 动机 的 小 错误
- Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.
- 项目 中 发生 了 失误
- Trong dự án đã xảy ra lỗi.
- 文件 中 发生 了 几个 失误
- Trong tài liệu đã xảy ra vài lỗi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发球失误
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发球失误 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
失›
球›
误›