天使 tiānshǐ

Từ hán việt: 【thiên sứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "天使" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 使

Đọc nhanh: 使 (thiên sứ). Ý nghĩa là: thiên sứ; thiên thần (được dùng trong Do Thái giáo,Kitô giáo, Hồi giáo hoặc dùng có thể ẩn dụ những đứa trẻ đáng yêu), sứ giả. Ví dụ : - 使 thiên thần nhỏ. - 使? tại sao thiên thần lại có cánh?. - 使线。 những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 天使 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 天使 khi là Danh từ

thiên sứ; thiên thần (được dùng trong Do Thái giáo,Kitô giáo, Hồi giáo hoặc dùng có thể ẩn dụ những đứa trẻ đáng yêu)

犹太教、基督教、伊斯兰教等宗教指神的使者西方文学艺术中,天使的形象多为带翅膀的小女或小孩子,现在常用来比喻天真可爱的人 (多指女子或小孩子)

Ví dụ:
  • - 小天使 xiǎotiānshǐ

    - thiên thần nhỏ

  • - 为什么 wèishíme 天使 tiānshǐ 会长 huìzhǎng 翅膀 chìbǎng ne

    - tại sao thiên thần lại có cánh?

  • - 白衣天使 báiyītiānshǐ cóng 死亡线 sǐwángxiàn shàng 挽回 wǎnhuí 无数条 wúshùtiáo 生命 shēngmìng

    - những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.

  • - 可爱 kěài de 小天使 xiǎotiānshǐ

    - thiên thần nhỏ dễ thương.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

sứ giả

皇帝的使者

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天使

  • - 小天使 xiǎotiānshǐ

    - thiên thần nhỏ

  • - 孩子 háizi 如同 rútóng 天使 tiānshǐ bān 可爱 kěài

    - Đứa trẻ đáng yêu như thiên thần.

  • - 父母 fùmǔ 爱护 àihù 孩子 háizi shì 天性 tiānxìng 使然 shǐrán

    - Cha mẹ yêu thương con cái là điều đương nhiên.

  • - 可爱 kěài de 小天使 xiǎotiānshǐ

    - thiên thần nhỏ dễ thương.

  • - chá 花儿 huāér shì 春天 chūntiān 使者 shǐzhě

    - Hoa trà là sứ giả của mùa xuân.

  • - 为什么 wèishíme 天使 tiānshǐ 会长 huìzhǎng 翅膀 chìbǎng ne

    - tại sao thiên thần lại có cánh?

  • - 白衣天使 báiyītiānshǐ cóng 死亡线 sǐwángxiàn shàng 挽回 wǎnhuí 无数条 wúshùtiáo 生命 shēngmìng

    - những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.

  • - 天使 tiānshǐ 般的 bānde 笑容 xiàoróng

    - Nụ cười giống như thiên thần.

  • - 明天 míngtiān 大使馆 dàshǐguǎn

    - Ngày mai tôi phải đến đại sứ quán.

  • - zhè chē 你们 nǐmen 使 shǐ le 三天 sāntiān le 今天 jīntiān gāi 我们 wǒmen 使 shǐ le 没有 méiyǒu shuō de

    - chiếc xe này các anh dùng ba ngày rồi, hôm nay chúng tôi dùng, không có gì phải nói cả.

  • - 即使 jíshǐ 天黑 tiānhēi le 不怕 bùpà

    - Dù trời tối, tôi cũng không sợ.

  • - 即使 jíshǐ 天涯海角 tiānyáhǎijiǎo huì 找到 zhǎodào

    - Dù bạn ở đâu, tôi cũng sẽ tìm thấy bạn.

  • - tiān yòu zài 絮絮 xùxu 不休 bùxiū 地谈 dìtán 感兴趣 gǎnxìngqù de 问题 wèntí 有没有 yǒuméiyǒu 法子 fǎzi 使 shǐ 闭嘴 bìzuǐ

    - Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?

  • - 十年寒窗 shíniánhánchuāng 无人 wúrén wèn 一举成名 yījǔchéngmíng 天下 tiānxià zhī 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō 使 shǐ 一举成名 yījǔchéngmíng

    - Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh

  • - zài nán 犹他州 yóutāzhōu de 天堂 tiāntáng de 使命 shǐmìng 邪教 xiéjiào 区长 qūzhǎng

    - Anh lớn lên trong tổ hợp giáo phái Heaven's Mission ở Nam Utah.

  • - 天赋 tiānfù 勤奋 qínfèn 美貌 měimào de 组合 zǔhé 使 shǐ chéng le 佼佼者 jiǎojiǎozhě

    - Sự kết hợp giữa tài năng, sự chăm chỉ và sắc đẹp đã khiến cô trở thành người nổi bật.

  • - de 成就 chéngjiù 使 shǐ 一飞冲天 yīfēichōngtiān dào 最高 zuìgāo de 地位 dìwèi

    - Những thành tích của anh ấy đã đưa anh ấy lên đỉnh cao.

  • - shì 即使 jíshǐ tiān 不遂 bùsuí 人愿 rényuàn huì 义无反顾 yìwúfǎngù pīn 一把 yībǎ de rén

    - Anh ta là người mà dù cho không được như ý nguyện, cũng sẽ không màng khó khăn mà đánh liều một phen.

  • - 人们 rénmen 自古 zìgǔ jiù 使用 shǐyòng 天然 tiānrán 草药 cǎoyào 治疗 zhìliáo 疾病 jíbìng

    - Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.

  • - 假使 jiǎshǐ 同意 tóngyì 我们 wǒmen 明天 míngtiān 一清早 yīqīngzǎo jiù 出发 chūfā

    - nếu như anh đồng ý thì sáng sớm mai chúng ta sẽ đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 天使

Hình ảnh minh họa cho từ 天使

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天使 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 使

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǐ , Shì
    • Âm hán việt: Sứ , Sử
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJLK (人十中大)
    • Bảng mã:U+4F7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao