Đọc nhanh: 天使报喜节 (thiên sứ báo hỉ tiết). Ý nghĩa là: Lễ Truyền tin (lễ hội Thiên chúa giáo vào ngày 25 tháng 3), Ngày phụ nữ.
Ý nghĩa của 天使报喜节 khi là Danh từ
✪ Lễ Truyền tin (lễ hội Thiên chúa giáo vào ngày 25 tháng 3)
Annunciation (Christian festival on 25th March)
✪ Ngày phụ nữ
Lady day
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天使报喜节
- 气象局 发布 了 天气预报
- Cục Khí tượng thông báo dự báo thời tiết.
- 气象预报 员 正在 预报 天气
- Biên tập viên dự báo thời tiết đang dự báo về thời tiết.
- 小天使
- thiên thần nhỏ
- 我 喜欢 在 天上 看 星星
- Tôi thích ngắm sao trên trời.
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 孩子 如同 天使 般 可爱
- Đứa trẻ đáng yêu như thiên thần.
- 可爱 的 小天使
- thiên thần nhỏ dễ thương.
- 每个 爱情喜剧 都 是 这样 的 情节
- Đó là cốt truyện của mọi bộ phim hài lãng mạn.
- 春天 是 百谷 播种 的 季节
- Mùa xuân là mùa gieo hạt của trăm loại ngũ cốc.
- 弗雷德里克 几乎 每天 都 给 《 华盛顿邮报 》 的 编辑
- Fredrick đã viết thư cho biên tập viên của The Washington Post
- 是 今天 的 泰晤士报 吗
- Đó có phải là Thời đại ngày nay không?
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 茶 花儿 是 春天 使者
- Hoa trà là sứ giả của mùa xuân.
- 报名 日期 明天 截止
- Ngày đăng ký kết thúc vào ngày mai.
- 今天 是 喜庆 的 日子
- Hôm nay là ngày vui.
- 今天 的 节目 很 无聊
- Tiết mục hôm nay thật nhạt nhẽo.
- 报社 每天 出版 报纸
- Tòa soạn xuất bản báo mỗi ngày.
- 夏天 是 我 最 喜欢 的 季节
- Mùa hè là mùa tôi thích nhất.
- 我 喜欢 仰头 看着 天空 的 云朵 , 即使 太阳 照 得 眼睛 睁不开
- Tôi thích nhìn lên những đám mây trên bầu trời, ngay cả khi mặt trời chói chang đến mức tôi không thể mở mắt
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天使报喜节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天使报喜节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm使›
喜›
天›
报›
节›