Đọc nhanh: 白衣天使 (bạch y thiên sứ). Ý nghĩa là: hộ lý; y tá; bạch y thiên sứ (mỹ xưng của hộ lý).
Ý nghĩa của 白衣天使 khi là Danh từ
✪ hộ lý; y tá; bạch y thiên sứ (mỹ xưng của hộ lý)
护士的美称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白衣天使
- 那匹 天鹅 洁白无瑕
- Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.
- 蓝天 烘托 着 白云
- trời xanh làm nền cho mây trắng.
- 小天使
- thiên thần nhỏ
- 孩子 如同 天使 般 可爱
- Đứa trẻ đáng yêu như thiên thần.
- 父母 爱护 孩子 是 天性 使然
- Cha mẹ yêu thương con cái là điều đương nhiên.
- 可爱 的 小天使
- thiên thần nhỏ dễ thương.
- 这个 房间 白天 光线 充足
- căn phòng này có nhiều ánh sáng vào ban ngày.
- 雪白 的 鸽子 在 响晴 的 天空 中 飞翔
- chim bồ câu trắng đang bay liệng trên bầu trời trong xanh.
- 白衣战士
- chiến sĩ áo trắng
- 他 哼唧 了 半天 , 也 没 说 明白
- nó rầm rì cả buổi mà cũng nói chẳng rõ ràng.
- 天上 的 云 白白的
- Mây trên trời trắng xóa.
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 白天 上班 , 晚上 要 照顾 病人 , 很少 得空
- ban ngày đi làm, ban đêm phải chăm sóc người bệnh, rất ít thời gian rảnh rỗi.
- 晚上 没睡 好 , 白天 老是 打盹儿
- tối qua không ngon giấc, ban ngày chỉ toàn ngủ gà ngủ gật.
- 这件 白色 的 衣服 你 在 哪儿 买 的
- Bộ quần áo màu trắng này bạn mua ở đâu thế.
- 夜猫子 通常 白天 睡觉
- Cú đêm thường ngủ vào ban ngày.
- 蓝 衣服 洗 得 有些 白不呲咧 的 , 应该 染一染 了
- bộ đồ màu xanh giặt mãi nên màu bạc phếch, nên đem nhuộm đi.
- 白天黑夜 不停 地 施工
- ngày đêm không ngừng thi công.
- 带件 大衣 , 白天 穿 , 晚上 当 被 盖 , 一搭两用 儿
- Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白衣天使
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白衣天使 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm使›
天›
白›
衣›