天体 tiāntǐ

Từ hán việt: 【thiên thể】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "天体" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên thể). Ý nghĩa là: thiên thể. Ví dụ : - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.. - Rất phi đạo đức đối với một nhà vật lý thiên văn.. - 《》 'sách tranh thiên thể'

Xem ý nghĩa và ví dụ của 天体 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 天体 khi là Danh từ

thiên thể

太阳、地球、月亮和其他恒星、行星、卫星以及彗星、流星、宇宙尘、星云、星团等的统称

Ví dụ:
  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 这个 zhègè 天体 tiāntǐ 物理学家 wùlǐxuéjiā tài méi 职业道德 zhíyèdàodé le

    - Rất phi đạo đức đối với một nhà vật lý thiên văn.

  • - 《 天体 tiāntǐ 图说 túshuō

    - 'sách tranh thiên thể'

  • - 有位 yǒuwèi 天体 tiāntǐ 物理学家 wùlǐxuéjiā jiào ā 玛利亚 mǎlìyà · 柯林斯 kēlínsī

    - Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.

  • - 真是 zhēnshi sòng 天体 tiāntǐ 物理学家 wùlǐxuéjiā de hǎo 礼物 lǐwù

    - Thật là một món quà tuyệt vời cho một nhà vật lý thiên văn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天体

  • - 有位 yǒuwèi 天体 tiāntǐ 物理学家 wùlǐxuéjiā jiào ā 玛利亚 mǎlìyà · 柯林斯 kēlínsī

    - Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 冬天 dōngtiān chī 白菜 báicài duì 身体 shēntǐ hǎo

    - Ăn cải vào mùa đông tốt cho sức khỏe.

  • - 描写 miáoxiě 天气 tiānqì 时要 shíyào 具体 jùtǐ

    - Miêu tả thời tiết thì phải cụ thể.

  • - 《 天体 tiāntǐ 图说 túshuō

    - 'sách tranh thiên thể'

  • - 冬天 dōngtiān 需要 xūyào 保暖 bǎonuǎn 身体 shēntǐ

    - Mùa đông cần phải giữ ấm cơ thể.

  • - 真是 zhēnshi sòng 天体 tiāntǐ 物理学家 wùlǐxuéjiā de hǎo 礼物 lǐwù

    - Thật là một món quà tuyệt vời cho một nhà vật lý thiên văn.

  • - 高明 gāomíng shì 一个 yígè 运动员 yùndòngyuán 明天 míngtiān 他会 tāhuì zài 北京 běijīng 体育场 tǐyùchǎng 参加 cānjiā 一场 yīchǎng 比赛 bǐsài

    - Cao Minh là một vận động viên, ngày mai anh ấy sẽ thi đấu ở sân vận động Bắc Kinh

  • - 天气 tiānqì de 变化 biànhuà 打乱 dǎluàn le 我们 wǒmen 体育比赛 tǐyùbǐsài de 时间表 shíjiānbiǎo

    - Sự thay đổi thời tiết đã làm rối loạn lịch trình trận đấu thể thao của chúng ta.

  • - 身体 shēntǐ 一天天 yìtiāntiān 消瘦 xiāoshòu

    - thân thể ngày một gầy đi.

  • - 因为 yīnwèi 身体 shēntǐ 原因 yuányīn zài 北京 běijīng 耽搁 dāngē 几天 jǐtiān

    - Vì nguyên nhân sức khỏe, anh ấy nán lại Bắc Kinh ít hôm.

  • - 每天 měitiān 测量体温 cèliángtǐwēn

    - Tôi đo nhiệt độ cơ thể mỗi ngày.

  • - 每天 měitiān dōu 要测 yàocè 体重 tǐzhòng

    - Anh ấy ngày nào cũng đo cân nặng.

  • - 今天 jīntiān 身体 shēntǐ 不太 bùtài 舒服 shūfú

    - Hôm nay cơ thể tôi không thoải mái.

  • - 工会 gōnghuì 领袖 lǐngxiù 号召 hàozhào 抗议 kàngyì 那天 nàtiān 全体 quántǐ 会员 huìyuán 积极 jījí 参加 cānjiā

    - Lãnh đạo công đoàn kêu gọi tất cả các thành viên tích cực tham gia cuộc biểu tình vào ngày đó.

  • - 明天 míngtiān 检查 jiǎnchá 体格 tǐgé 后天 hòutiān jiù 入学 rùxué

    - ngày mai kiểm tra thể lực, ngày kia nhập học.

  • - 坚持 jiānchí 每天 měitiān 锻炼身体 duànliànshēntǐ

    - Anh ây kiên trì rèn luyện cơ thể mỗi ngày.

  • - 每天 měitiān 匀出 yúnchū 一个 yígè 小时 xiǎoshí 锻炼身体 duànliànshēntǐ

    - Mỗi ngày tôi dành ra một tiếng đồng hồ để rèn luyện sức khỏe.

  • - 七爷 qīyé 每天 měitiān 锻炼身体 duànliànshēntǐ

    - Ông Thất tập thể dục mỗi ngày.

  • - 我们 wǒmen 每天 měitiān dōu 锻炼身体 duànliànshēntǐ

    - Chúng tôi tập thể dục mỗi ngày.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 天体

Hình ảnh minh họa cho từ 天体

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao