Đọc nhanh: 天天 (thiên thiên). Ý nghĩa là: mỗi ngày; hàng ngày; ngày ngày. Ví dụ : - 我们天天学习中文。 Chúng tôi học tiếng Trung mỗi ngày.. - 我天天都看新闻。 Tôi xem tin tức mỗi ngày.. - 孩子们天天都上学。 Bọn trẻ đi học mỗi ngày.
Ý nghĩa của 天天 khi là Đại từ
✪ mỗi ngày; hàng ngày; ngày ngày
每天
- 我们 天天 学习 中文
- Chúng tôi học tiếng Trung mỗi ngày.
- 我 天天 都 看 新闻
- Tôi xem tin tức mỗi ngày.
- 孩子 们 天天 都 上学
- Bọn trẻ đi học mỗi ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 天天
✪ Chủ ngữ + 天天都 + Động từ ...
- 他 天天 都 加班 到 很 晚
- Anh ấy ngày nào cũng tăng ca đến muộn.
- 她 天天 都 练习 弹钢琴
- Cô ấy luyện tập chơi piano mỗi ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天天
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 天佑 米特 · 罗姆尼
- Chúa phù hộ cho Mitt Romney.
- 我 常常 跟 伯伯 聊天
- Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.
- 伯伯 今天 来看 我们
- Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 每天 从 这里 飞过
- Máy bay bay qua đây mỗi ngày.
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 哥哥 跟 妹妹 一起 聊天
- Anh chị em trò chuyện cùng nhau.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›