Đọc nhanh: 天体力学 (thiên thể lực học). Ý nghĩa là: thiên thể lực học.
Ý nghĩa của 天体力学 khi là Danh từ
✪ thiên thể lực học
应用牛顿万有引力定律,研究天体运动的轨迹﹑速度等的科学
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天体力学
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 他 分享 了 自己 的 学习 体验
- Anh ấy chia sẻ trải nghiệm học tập của mình.
- 学校 努力 培 创新 人才
- Trường học nỗ lực bồi dưỡng nhân tài sáng tạo.
- 孩子 们 的 体力 很 充沛
- Thể lực của bọn trẻ rất dồi dào.
- 努力 半天 唐然 无果
- Cố gắng nửa ngày nhưng không có kết quả.
- 俺班 学习 很 努力
- Lớp chúng tôi học tập rất nỗ lực.
- 体力劳动
- lao động chân tay.
- 他 体力 好 , 能 耐久
- sức khoẻ anh ấy tốt, dẻo dai.
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 明天 学校 要 举行 运动会
- Ngày mai ở trường sẽ có hội thể thao.
- 运动员 节省 体力
- Vận động viên tiết kiệm thể lực.
- 真是 个 送 天体 物理学家 的 好 礼物
- Thật là một món quà tuyệt vời cho một nhà vật lý thiên văn.
- 明天 检查 体格 , 后天 就 入学
- ngày mai kiểm tra thể lực, ngày kia nhập học.
- 他 每天 都 努力 完成学业
- Anh ấy hàng ngày nỗ lực hoàn thành bài vở.
- 你 这个 天体 物理学家 也 太 没 职业道德 了
- Rất phi đạo đức đối với một nhà vật lý thiên văn.
- 关于 宇宙 起源 的 新 理论 被 世界 上 很多 著名 的 天文学家 批 得 体无完肤
- Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.
- 她 每天 都 努力学习
- Cô ấy cố gắng học tập mỗi ngày.
- 从今天起 努力学习
- Bắt đầu học chăm chỉ từ hôm nay.
- 进修生 每天 都 很 努力学习
- Sinh viên học nâng cao mỗi ngày đều chăm chỉ học tập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天体力学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天体力学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
力›
天›
学›