大民族主义 dà mínzú zhǔyì

Từ hán việt: 【đại dân tộc chủ nghĩa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大民族主义" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại dân tộc chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa đại dân tộc; chủ nghĩa dân tộc lớn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大民族主义 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大民族主义 khi là Danh từ

chủ nghĩa đại dân tộc; chủ nghĩa dân tộc lớn

大民族中的剥削阶级思想在民族关系上的一种表现,认为本民族在政治、经济、文化上比别的民族优越,应居支配地位,享有各种特权,其他民族理应受到歧视和压迫

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大民族主义

  • - hàn 民族 mínzú shì 中国 zhōngguó 最大 zuìdà de 民族 mínzú

    - Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.

  • - 民族 mínzú 大家庭 dàjiātíng

    - đại gia đình các dân tộc.

  • - 他们 tāmen zhōng 大多数 dàduōshù 侨民 qiáomín shì 爱国主义者 àiguózhǔyìzhě

    - Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.

  • - 越南社会主义共和国 yuènánshèhuìzhǔyìgònghéguó zhù 中国大使馆 zhōngguódàshǐguǎn

    - Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.

  • - 老牌 lǎopái 殖民主义 zhímínzhǔyì

    - người được tín nhiệm trong chủ nghĩa thực dân.

  • - 中国 zhōngguó 人民 rénmín 身受 shēnshòu guò 殖民主义 zhímínzhǔyì de 祸害 huòhài

    - nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.

  • - 五四运动 wǔsìyùndòng shì jiù 民主主义 mínzhǔzhǔyì 革命 gémìng dào 新民主主义革命 xīnmínzhǔzhǔyìgémìng 时期 shíqī de 标志 biāozhì

    - Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.

  • - 两次 liǎngcì 世界大战 shìjièdàzhàn dōu shì 德国 déguó 军国主义者 jūnguózhǔyìzhě 首先 shǒuxiān 启衅 qǐxìn de

    - Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.

  • - 各国 gèguó 人民 rénmín yòng 人民战争 rénmínzhànzhēng 打败 dǎbài le 帝国主义 dìguózhǔyì de 侵略战争 qīnlüèzhànzhēng

    - Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.

  • - 就是 jiùshì 种族主义者 zhǒngzúzhǔyìzhě

    - Anh ta sống trong sự phân biệt chủng tộc.

  • - 唯物主义 wéiwùzhǔyì 唯心主义 wéixīnzhǔyì shì 哲学 zhéxué zhōng de 两大 liǎngdà 壁垒 bìlěi

    - chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.

  • - 汤姆 tāngmǔ shì 种族主义者 zhǒngzúzhǔyìzhě

    - Tom là một người phân biệt chủng tộc.

  • - 民主党 mínzhǔdǎng 内有 nèiyǒu 种族主义者 zhǒngzúzhǔyìzhě 极端分子 jíduānfènzǐ ma

    - Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?

  • - 社会主义 shèhuìzhǔyì 建设 jiànshè de 资金 zījīn 取给 qǔgěi 人民 rénmín 内部 nèibù 积累 jīlěi

    - tiền của để xây dựng chủ nghĩa có được từ sự tích luỹ trong nhân dân.

  • - 我们 wǒmen 肩负着 jiānfùzhe 建设 jiànshè 社会主义 shèhuìzhǔyì 社会 shèhuì de 伟大 wěidà 任务 rènwù

    - chúng tôi gánh vác nhiệm vụ vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội.

  • - 旧时代 jiùshídài de 殖民主义 zhímínzhǔyì 日落西山 rìluòxīshān le

    - Chủ nghĩa thực dân của thời đại cũ đã lụi tàn.

  • - 殖民主义者 zhímínzhǔyìzhě de 野心 yěxīn shì 没有 méiyǒu 界限 jièxiàn de

    - giả tâm của những kẻ theo chủ nghĩa thực dân là không có giới hạn.

  • - 农民起义 nóngmínqǐyì 农民 nóngmín 暴动 bàodòng 农民 nóngmín 暴动 bàodòng 特别 tèbié shì zhǐ 血腥 xuèxīng 暴动 bàodòng

    - Nông dân nổi dậy, nông dân bạo loạn, đặc biệt là những cuộc bạo động đẫm máu của nông dân.

  • - 声援 shēngyuán 被压迫 bèiyāpò 民族 mínzú de 正义斗争 zhèngyìdòuzhēng

    - Lên tiếng ủng hộ cuộc đấu tranh chính nghĩa của các dân tộc bị áp bức.

  • - 民族 mínzú 战争 zhànzhēng ér 依靠 yīkào 人民大众 rénmíndàzhòng 毫无疑义 háowúyíyì jiāng 不能 bùnéng 取得胜利 qǔdeshènglì

    - chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大民族主义

Hình ảnh minh họa cho từ 大民族主义

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大民族主义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phương 方 (+7 nét)
    • Pinyin: Còu , Zòu , Zú
    • Âm hán việt: Thấu , Tấu , Tộc
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSOOK (卜尸人人大)
    • Bảng mã:U+65CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+1 nét)
    • Pinyin: Mián , Mín
    • Âm hán việt: Dân , Miên
    • Nét bút:フ一フ一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RVP (口女心)
    • Bảng mã:U+6C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao